zhǎ

Từ hán việt: 【tra.tạt】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tra.tạt). Ý nghĩa là: gang tay; đo bằng gang tay, gang (lượng từ, gang tay). Ví dụ : - 。 đo mặt bàn bằng gang tay. - 。 mảnh vải này rộng ba gang tay.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Từ điển
Từ điển
Ví dụ

gang tay; đo bằng gang tay

张开大拇指和中指 (或小指) 来量长度

Ví dụ:
  • - 用手 yòngshǒu zhǎ le zhǎ 桌面 zhuōmiàn

    - đo mặt bàn bằng gang tay

Ý nghĩa của khi là Từ điển

gang (lượng từ, gang tay)

表示张开的大拇指和中指 (或小指) 两端间的距离

Ví dụ:
  • - 这块 zhèkuài 布有 bùyǒu sān zhǎ kuān

    - mảnh vải này rộng ba gang tay.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 用手 yòngshǒu zhǎ le zhǎ 桌面 zhuōmiàn

    - đo mặt bàn bằng gang tay

  • - 这块 zhèkuài 布有 bùyǒu sān zhǎ kuān

    - mảnh vải này rộng ba gang tay.

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 拃

Hình ảnh minh họa cho từ 拃

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 拃 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ