Đọc nhanh: 抵还 (để hoàn). Ý nghĩa là: trả nợ. Ví dụ : - 把房产作价抵还。 đem bất động sản làm vật trả nợ; trả nợ bằng giá trị bất động sản.
Ý nghĩa của 抵还 khi là Động từ
✪ trả nợ
以价值相当的物品偿还
- 把 房产 作价 抵 还
- đem bất động sản làm vật trả nợ; trả nợ bằng giá trị bất động sản.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 抵还
- 我 还是 选 《 阿凡 达 》
- Tôi thích điều đó hơn Avatar.
- 你 去 还是 你 弟弟 去 ?
- Cậu đi hay em trai cậu đi?
- 卡拉 · 克拉克 还 活着
- Kara Clarke vẫn còn sống.
- 是 康奈尔 还是 哥伦比亚
- Đó là Cornell hay Columbia?
- 还 不如 搬 去 西伯利亚
- Tôi cũng có thể chuyển đến Siberia
- 还是 要杯 阿诺 帕玛 不要 冰红茶 了
- Cho tôi một ly Arnold Palmer thay vì trà đá.
- 哥哥 , 能 把 球 还给 我们 吗 ?
- Anh ơi có thể trả bóng cho chúng em không ạ?
- 你 帮 他们 生小孩 还 加赠 索尼 PS 游戏机 ?
- Bạn sẽ bế con của họ và mua cho chúng một chiếc Sony PlayStation?
- 还有 我 凯迪拉克 的 说明书
- Cộng với hướng dẫn sử dụng của chủ sở hữu cho cadillac của tôi.
- 我 在 费卢杰 伊拉克 城市 时 记忆力 还好
- Chuông của tôi đã rung khá tốt ở Fallujah.
- 喀拉拉邦 是 热 还是 冷
- Nó là nóng hay lạnh trong Kerala?
- 你 喜欢 金色 还是 黑色 ?
- Bạn thích vàng hay đen?
- 甘菊 还是 伯爵
- Chamomile hay Earl Grey?
- 他勒众 抵御 敌人
- Anh ấy chỉ huy quần chúng chống lại quân địch.
- 施特劳斯 还 在 吗
- Strauss vẫn ở đó chứ?
- 汤姆 不能 决定 买 丰田 还是 福特
- Tom không thể quyết định mua Toyota hay Ford.
- 究竟 抵 不 抵事 , 还要 试一试 看
- rốt cuộc có làm được hay không, phải thử mới biết.
- 把 房产 作价 抵 还
- đem bất động sản làm vật trả nợ; trả nợ bằng giá trị bất động sản.
- 我 还 了 抵押借款 如释重负
- Tôi đã trả lại khoản vay thế chấp, cảm thấy nhẹ nhõm!
- 他们 今天 还 钱 了
- Họ đã trả tiền hôm nay.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 抵还
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 抵还 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm抵›
还›