动产抵押 Dòngchǎn dǐyā

Từ hán việt: 【động sản để áp】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "动产抵押" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (động sản để áp). Ý nghĩa là: Thế chấp động sản.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 动产抵押 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 动产抵押 khi là Động từ

Thế chấp động sản

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 动产抵押

  • - 优质 yōuzhì 高产 gāochǎn 运动 yùndòng

    - Cuộc vận động chất lượng tốt.

  • - zài 报纸 bàozhǐ shàng 看到 kàndào le 房产 fángchǎn 动态 dòngtài

    - Anh ấy thấy tin về bất động sản trên báo.

  • - xiǎng 办法 bànfǎ 赎回 shúhuí 抵押物 dǐyāwù

    - Tìm cách chuộc lại vật thế chấp.

  • - hěn 可能 kěnéng yào 办理 bànlǐ 二次 èrcì 抵押 dǐyā

    - Có thể vay thế chấp thứ hai.

  • - 生产率 shēngchǎnlǜ de 提高 tígāo 意味着 yìwèizhe 劳动力 láodònglì de 节省 jiéshěng

    - Nâng cao năng suất có nghĩa là tiết kiệm sức lao động.

  • - 教育 jiàoyù 生产 shēngchǎn 劳动 láodòng 相结合 xiāngjiéhé

    - giáo dục và lao động sản xuất kết hợp tương xứng với nhau.

  • - yīng zài 生产组 shēngchǎnzǔ nèi zhǎo 标准 biāozhǔn 劳动力 láodònglì 互相 hùxiāng 比较 bǐjiào píng 成数 chéngshù

    - ở trong các tổ sản xuất, nên tìm ra tiêu chuẩn chung của sức lao động, so sánh lẫn nhau, đánh giá tỉ lệ.

  • - 推动 tuīdòng de 原动力 yuándònglì de 引起 yǐnqǐ huò 产生 chǎnshēng 行动 xíngdòng de

    - Động lực đẩy, gây ra hoặc tạo ra hành động.

  • - 抵押品 dǐyāpǐn

    - vật thế chấp

  • - yǒu 一座 yīzuò bèi 抵押 dǐyā le de 微处理器 wēichǔlǐqì 工厂 gōngchǎng

    - Có một nhà máy vi xử lý bị tịch thu.

  • - 冬眠 dōngmián shì 许多 xǔduō 动物 dòngwù 抵御 dǐyù 严寒 yánhán de 特有 tèyǒu 本领 běnlǐng

    - Ngủ đông là một khả năng độc đáo của nhiều loài động vật để chống chọi với cái lạnh khắc nghiệt.

  • - xīn 产品 chǎnpǐn de 推介 tuījiè 活动 huódòng 马上 mǎshàng 就要 jiùyào 开场 kāichǎng le

    - Sự kiện quảng bá sản phẩm mới sắp bắt đầu.

  • - 生产队 shēngchǎnduì 开展 kāizhǎn 活动 huódòng

    - Đội sản xuất tổ chức hoạt động.

  • - 抗毒素 kàngdúsù shì 抵抗 dǐkàng 有毒 yǒudú 物质 wùzhì bìng 防止 fángzhǐ 产生 chǎnshēng 有害 yǒuhài 作用 zuòyòng de 物质 wùzhì

    - Kháng độc tố là một chất liệu có khả năng chống lại các chất độc hại và ngăn chặn chúng gây ra tác động có hại.

  • - 抵制 dǐzhì 外国货 wàiguóhuò 运动 yùndòng 波及 bōjí 全国 quánguó

    - Làn sóng tẩy chay dịch vụ vận chuyển hàng ngoại lan rộng khắp cả nước.

  • - 努力 nǔlì 抵抗 dǐkàng 情绪 qíngxù de 冲动 chōngdòng

    - Cô ấy cố gắng chống lại sự kích động cảm xúc.

  • - 拥有 yōngyǒu 许多 xǔduō 不动产 bùdòngchǎn

    - Anh ấy sở hữu rất nhiều tài sản bất động sản.

  • - 磁场 cíchǎng 转动 zhuàndòng 产生 chǎnshēng 电流 diànliú

    - Từ trường quay tạo ra dòng điện.

  • - 机器 jīqì 运转 yùnzhuàn 产生 chǎnshēng le 震动 zhèndòng

    - Máy móc vận hành tạo ra rung động.

  • - yòng 房产 fángchǎn zuò 抵押 dǐyā

    - dùng căn nhà làm vật thế chấp

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 动产抵押

Hình ảnh minh họa cho từ 动产抵押

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 动产抵押 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:đầu 亠 (+4 nét), lập 立 (+1 nét)
    • Pinyin: Chǎn
    • Âm hán việt: Sản
    • Nét bút:丶一丶ノ一ノ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YTH (卜廿竹)
    • Bảng mã:U+4EA7
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Lực 力 (+4 nét)
    • Pinyin: Dòng
    • Âm hán việt: Động
    • Nét bút:一一フ丶フノ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MIKS (一戈大尸)
    • Bảng mã:U+52A8
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+5 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Chỉ , Để
    • Nét bút:一丨一ノフ一フ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:QHPM (手竹心一)
    • Bảng mã:U+62B5
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+5 nét)
    • Pinyin: Xiá , Yā
    • Âm hán việt: Áp
    • Nét bút:一丨一丨フ一一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QWL (手田中)
    • Bảng mã:U+62BC
    • Tần suất sử dụng:Cao