Đọc nhanh: 抱恨 (bão hận). Ý nghĩa là: ôm hận; mang hận, cưu hờn. Ví dụ : - 抱恨终天 mang hận suốt đời
Ý nghĩa của 抱恨 khi là Động từ
✪ ôm hận; mang hận
心中怀有恨事
- 抱恨终天
- mang hận suốt đời
✪ cưu hờn
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 抱恨
- 姐姐 给 弟弟 三个 拥抱
- Người chị ôm em trai ba cái.
- 真主 阿拉 视 谋杀 为 令人 痛恨 的 罪恶
- Allah coi giết người là tội lỗi và ghê tởm.
- 临时 抱佛脚
- nước đến chân mới nhảy.
- 奶奶 给 我 一个 拥抱
- Bà ngoại ôm tôi một cái.
- 我 可怜 的 老婆 啊 ! 他 悔恨 地说
- "Người vợ đáng thương của tôi ơi" Anh ấy hối hận nói
- 切齿痛恨
- nghiến răng tức giận.
- 恨 让 他 痛苦
- Nỗi hận khiến anh ta đau khổ.
- 一腔 怨恨
- giọng nói đầy sự oán giận
- 他 一直 挟着 怨恨
- Anh ấy luôn ôm oán hận.
- 他 总是 抱怨 生活
- Anh ấy luôn phàn nàn về cuộc sống.
- 他 不停 地 抱怨 工作
- Anh ấy liên tục than phiền công việc.
- 她 放下 心中 的 怨恨
- Cô ấy buông bỏ oán hận.
- 他 对 他们 毫无 怨恨
- Anh ta không có oán hận gì với họ.
- 他 的 抱怨声 不止
- Anh ấy liên tục kêu ca không dứt.
- 他们 抱怨 涨价 的 事情
- Họ phàn nàn về việc tăng giá.
- 你 为什么 对 我 怨恨 ?
- Tại sao bạn hận tôi?
- 我 听到 了 许多 抱怨
- Tôi nghe quá nhiều lời phàn nàn.
- 抱恨终天
- mang hận suốt đời; ôm hận suốt đời
- 抱恨终天
- mang hận suốt đời
- 女儿 恨不得 一下子 长大
- Con gái nóng lòng muốn lớn thật nhanh.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 抱恨
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 抱恨 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm恨›
抱›