Đọc nhanh: 抱脚 (bão cước). Ý nghĩa là: ôm chân vật (trong đấu vật), ôm khít; vừa chân. Ví dụ : - 这双鞋抱脚儿。 Đôi giầy khít chân quá
✪ ôm chân vật (trong đấu vật)
(儿)摔跤中抢抱对方双脚把对方摔倒
- 这双鞋 抱 脚儿
- Đôi giầy khít chân quá
Ý nghĩa của 抱脚 khi là Từ điển
✪ ôm khít; vừa chân
鞋的大小、肥瘦正合脚型
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 抱脚
- 扎 裤脚
- xắn quần; vo quần
- 弟弟 把 砖头 垫 在 脚下
- Em trai kê gạch dưới chân.
- 我 很 抱歉 艾瑞克 没法 从 扎伊尔 回来
- Tôi chỉ xin lỗi vì Eric không thể lấy lại từ Zaire.
- 临时 抱佛脚
- nước đến chân mới nhảy.
- 奶奶 给 我 一个 拥抱
- Bà ngoại ôm tôi một cái.
- 哎哟 你 踩 到 我 脚 上 了
- Ây da, cậu dẫm lên chân tớ rồi!
- 哟 , 你 踩 我 脚 了
- Ơ, anh giẫm phải chân tôi rồi.
- 他 扭伤 了 脚
- Anh ta trật chân bị thương rồi.
- 他 不停 地 抱怨 工作
- Anh ấy liên tục than phiền công việc.
- 他 的 抱怨声 不止
- Anh ấy liên tục kêu ca không dứt.
- 他们 抱怨 涨价 的 事情
- Họ phàn nàn về việc tăng giá.
- 孩子 们 常常 抱怨 吭疼
- Trẻ em thường hay than phiền đau họng.
- 我 听到 了 许多 抱怨
- Tôi nghe quá nhiều lời phàn nàn.
- 她 的 抱怨 毫无意义
- Lời phàn nàn của cô ấy là vô nghĩa.
- 他们 总是 抱怨 公司 政策
- Họ hay than phiền về chính sách công ty.
- 他 抱怨 关于 待遇 的 问题
- Anh ấy phàn nàn về vấn đề đãi ngộ.
- 这双鞋 抱 脚儿
- Đôi giầy khít chân quá
- 他 总是 考试 前才 临时 抱佛脚
- Cứ tới trước kì thi anh ấy mới vội vàng ôn tập.
- 他 每次 作业 都 是 临时 抱佛脚
- Anh ấy luôn để bài tập đến sát giờ mới làm.
- 她 的 脚 开始 疼痛 了
- Chân cô ấy bắt đầu đau rồi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 抱脚
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 抱脚 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm抱›
脚›