Đọc nhanh: 饮恨 (ẩm hận). Ý nghĩa là: nuốt hận; ngậm hờn, ẩm hận. Ví dụ : - 饮恨而终 ngậm hờn mà chết.. - 饮恨终身。 ôm hận suốt đời.
Ý nghĩa của 饮恨 khi là Động từ
✪ nuốt hận; ngậm hờn
抱恨含冤
- 饮恨而终
- ngậm hờn mà chết.
✪ ẩm hận
怀着怨恨或仇恨
- 饮恨 终身
- ôm hận suốt đời.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 饮恨
- 他 的 饮食 挺 平衡
- Chế độ ăn uống của anh khá cân bằng.
- 爷爷 偶尔 饮酒 消愁
- Ông tôi thỉnh thoảng uống rượu giải sầu.
- 我 可怜 的 老婆 啊 ! 他 悔恨 地说
- "Người vợ đáng thương của tôi ơi" Anh ấy hối hận nói
- 痛饮
- Ra sức uống; mặc sức uống
- 切齿痛恨
- nghiến răng tức giận.
- 痛饮黄龙
- san bằng Hoàng Long (uống cạn Hoàng Long)
- 恨 让 他 痛苦
- Nỗi hận khiến anh ta đau khổ.
- 一腔 怨恨
- giọng nói đầy sự oán giận
- 他 一直 挟着 怨恨
- Anh ấy luôn ôm oán hận.
- 她 放下 心中 的 怨恨
- Cô ấy buông bỏ oán hận.
- 他 对 他们 毫无 怨恨
- Anh ta không có oán hận gì với họ.
- 你 为什么 对 我 怨恨 ?
- Tại sao bạn hận tôi?
- 碳酸 饮料
- Đồ uống có gas
- 困得 恨不得 趴下 眯 一会儿 可是 不得不 坚持到底
- Tôi buồn ngủ đến mức muốn nằm xuống chợp mắt một lúc nhưng phải cố nhịn đến cùng.
- 饮食 过量 容易 发胖
- Ăn uống quá mức dễ béo phì.
- 如饮 醍
- uống được chất tinh tuý cất trong sữa bò.
- 她 爱 饮 咖啡
- Cô ấy thích uống cà phê.
- 饮恨 终身
- ôm hận suốt đời.
- 饮恨而终
- ngậm hờn mà chết.
- 这样 做 无异于 饮鸩止渴
- Làm vậy chẳng khác gì uống thuốc độc giải khát.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 饮恨
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 饮恨 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm恨›
饮›