披拂 pīfú

Từ hán việt: 【phi phất】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "披拂" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (phi phất). Ý nghĩa là: phất phơ; phe phẩy; gió thổi nhè nhẹ. Ví dụ : - 。 cành lá phất phơ.. - 。 gió xuân thổi nhè nhẹ.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 披拂 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 披拂 khi là Tính từ

phất phơ; phe phẩy; gió thổi nhè nhẹ

飘动; (微风) 吹动

Ví dụ:
  • - 枝叶 zhīyè 披拂 pīfú

    - cành lá phất phơ.

  • - 春风 chūnfēng 披拂 pīfú

    - gió xuân thổi nhè nhẹ.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 披拂

  • - zhe 斗篷 dǒupéng

    - khoác áo tơi.

  • - 奶奶 nǎinai 披条 pītiáo huā de 纱巾 shājīn

    - Bà nội quàng chiếc khăn voan hoa.

  • - 湿 shī 披肩 pījiān

    - Cái khăng choàng ẩm.

  • - 我围 wǒwéi 一个 yígè 披肩 pījiān

    - Tôi quàng một chiếc khăn choàng lớn.

  • - de 长发 chángfà zài 肩上 jiānshàng

    - Tóc dài của cô ấy xõa trên vai.

  • - dài zhe 带有 dàiyǒu 貂皮 diāopí de 披肩 pījiān

    - 她 đang mặc chiếc áo khoác có lớp lông chồn.

  • - 冷天 lěngtiān 出门时 chūménshí yào 披上 pīshàng 披肩 pījiān

    - Khi ra khỏi nhà trong ngày lạnh, hãy mặc thêm chiếc khăn quàng lên.

  • - 披红戴花 pīhóngdàihuā

    - khoác lụa đeo hoa.

  • - 国庆节 guóqìngjié 前夕 qiánxī 天安门广场 tiānānménguǎngchǎng 披上 pīshàng le 节日 jiérì de 盛装 chéngzhuāng

    - đêm trước lễ quốc khánh, quảng trường Thiên An Môn được trang trí rực rỡ.

  • - 柳枝 liǔzhī zài 小河 xiǎohé 两岸 liǎngàn

    - Cành liễu xõa ra hai bên bờ sông nhỏ.

  • - 披甲 pījiǎ 持枪 chíqiāng

    - mặc giáp cầm thương.

  • - 披枷带锁 jīnjiāyùsuǒ

    - mang gông đeo xiềng.

  • - 飘拂 piāofú 白云 báiyún

    - mây trắng bồng bềnh trôi.

  • - 披红 pīhóng 游街 yóujiē

    - vui mừng vinh dự đi diễu hành

  • - 不敢 bùgǎn 拂逆 fúnì 老人家 lǎorénjiā de 意旨 yìzhǐ

    - anh ấy không dám làm trái ý của người lớn.

  • - 和风拂面 héfēngfúmiàn

    - làn gió êm dịu lướt nhẹ qua mặt.

  • - 第三天 dìsāntiān 拂曉前 fúxiǎoqián 部队 bùduì 开拔 kāibá le

    - trước rạng sáng ngày thứ ba, bộ đội đã xuất phát rồi.

  • - 枝叶 zhīyè 披拂 pīfú

    - cành lá phất phơ.

  • - 春风 chūnfēng 披拂 pīfú

    - gió xuân thổi nhè nhẹ.

  • - hái yòng de 雨披 yǔpī gěi 遮住 zhēzhù le

    - Anh ấy thậm chí còn sử dụng áo poncho của mình để che nó.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 披拂

Hình ảnh minh họa cho từ 披拂

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 披拂 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+5 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Bia , Phi
    • Nét bút:一丨一フノ丨フ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:QDHE (手木竹水)
    • Bảng mã:U+62AB
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+5 nét)
    • Pinyin: Bì , Fú
    • Âm hán việt: Bật , Phất , Phật
    • Nét bút:一丨一フ一フノ丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QLLN (手中中弓)
    • Bảng mã:U+62C2
    • Tần suất sử dụng:Cao