Đọc nhanh: 披拂 (phi phất). Ý nghĩa là: phất phơ; phe phẩy; gió thổi nhè nhẹ. Ví dụ : - 枝叶披拂。 cành lá phất phơ.. - 春风披拂。 gió xuân thổi nhè nhẹ.
Ý nghĩa của 披拂 khi là Tính từ
✪ phất phơ; phe phẩy; gió thổi nhè nhẹ
飘动; (微风) 吹动
- 枝叶 披拂
- cành lá phất phơ.
- 春风 披拂
- gió xuân thổi nhè nhẹ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 披拂
- 披 着 斗篷
- khoác áo tơi.
- 奶奶 披条 花 的 纱巾
- Bà nội quàng chiếc khăn voan hoa.
- 湿 披肩
- Cái khăng choàng ẩm.
- 我围 一个 大 披肩
- Tôi quàng một chiếc khăn choàng lớn.
- 她 的 长发 披 在 肩上
- Tóc dài của cô ấy xõa trên vai.
- 她 戴 着 带有 貂皮 的 披肩
- 她 đang mặc chiếc áo khoác có lớp lông chồn.
- 冷天 出门时 要 披上 披肩
- Khi ra khỏi nhà trong ngày lạnh, hãy mặc thêm chiếc khăn quàng lên.
- 披红戴花
- khoác lụa đeo hoa.
- 国庆节 前夕 , 天安门广场 披上 了 节日 的 盛装
- đêm trước lễ quốc khánh, quảng trường Thiên An Môn được trang trí rực rỡ.
- 柳枝 披 在 小河 两岸
- Cành liễu xõa ra hai bên bờ sông nhỏ.
- 披甲 持枪
- mặc giáp cầm thương.
- 披枷带锁
- mang gông đeo xiềng.
- 飘拂 白云
- mây trắng bồng bềnh trôi.
- 披红 游街
- vui mừng vinh dự đi diễu hành
- 他 不敢 拂逆 老人家 的 意旨
- anh ấy không dám làm trái ý của người lớn.
- 和风拂面
- làn gió êm dịu lướt nhẹ qua mặt.
- 第三天 拂曉前 , 部队 开拔 了
- trước rạng sáng ngày thứ ba, bộ đội đã xuất phát rồi.
- 枝叶 披拂
- cành lá phất phơ.
- 春风 披拂
- gió xuân thổi nhè nhẹ.
- 他 还 用 他 的 雨披 给 遮住 了
- Anh ấy thậm chí còn sử dụng áo poncho của mình để che nó.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 披拂
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 披拂 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm披›
拂›