报章 bàozhāng

Từ hán việt: 【báo chương】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "报章" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (báo chương). Ý nghĩa là: báo chí. Ví dụ : - báo chí tạp chí

Từ vựng: TOCFL 5-6

Xem ý nghĩa và ví dụ của 报章 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 报章 khi là Danh từ

báo chí

报纸(总称)

Ví dụ:
  • - 报章杂志 bàozhāngzázhì

    - báo chí tạp chí

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 报章

  • - 最近 zuìjìn 一季度 yījìdù de 应用 yìngyòng 粒子 lìzǐ 物理学 wùlǐxué bào

    - Chỉ là bản sao mới nhất của vật lý hạt ứng dụng hàng quý.

  • - de 努力 nǔlì 肯定 kěndìng yǒu 回报 huíbào

    - Nỗ lực của bạn nhất định có kết quả.

  • - 联合公报 liánhégōngbào

    - thông cáo chung

  • - 刻图章 kètúzhāng

    - khắc dấu.

  • - 一般 yìbān 书报 shūbào 巴巴结结 bābājiējiē 能看懂 néngkàndǒng

    - sách báo thông thường anh ta tạm có thể xem hiểu.

  • - 以怨报德 yǐyuànbàodé

    - Lấy oán báo ơn

  • - zhè 篇文章 piānwénzhāng de 辞句 cíjù hěn hǎo

    - Cách diễn đạt trong bài viết này rất tốt.

  • - 告急 gàojí 电报 diànbào

    - điện khẩn; điện báo cấp báo xin cứu viện.

  • - 据实 jùshí 报告 bàogào

    - căn cứ vào sự thực để báo cáo.

  • - 时事 shíshì 报告 bàogào

    - báo cáo thời sự.

  • - 过去 guòqù céng wèi 这家 zhèjiā 报纸 bàozhǐ xiě 专栏 zhuānlán 文章 wénzhāng

    - Anh ấy đã từng viết các bài viết chuyên mục cho tờ báo này.

  • - 报纸 bàozhǐ shàng 刊载 kānzǎi le 许多 xǔduō 有关 yǒuguān 技术革新 jìshùgéxīn de 文章 wénzhāng

    - báo chí đã đăng nhiều bài về đổi mới kỹ thuật.

  • - 报章杂志 bàozhāngzázhì

    - báo chí tạp chí

  • - 经常 jīngcháng zài 报刊 bàokān shàng 发表文章 fābiǎowénzhāng

    - Anh ấy thường xuyên đăng bài viết trên báo chí.

  • - 报上 bàoshàng 已经 yǐjīng 发表 fābiǎo le 谴责 qiǎnzé de 文章 wénzhāng

    - Những bài viết lên án đã được đăng trên báo.

  • - 招生简章 zhāoshēngjiǎnzhāng shàng yǒu 报名 bàomíng 截止 jiézhǐ 日期 rìqī

    - Trong tờ thông tin tuyển sinh có ghi ngày kết thúc đăng ký.

  • - 壁报 bìbào de 文章 wénzhāng yào 简短 jiǎnduǎn 生动 shēngdòng

    - bài viết của tờ báo tường phải ngắn gọn, sinh động.

  • - zhè 篇文章 piānwénzhāng 明天 míngtiān jiù 可以 kěyǐ 见报 jiànbào

    - bài văn này ngày mai có thể được đăng trên báo.

  • - gěi 一些 yīxiē wèi 报纸 bàozhǐ 专栏 zhuānlán xiě 文章 wénzhāng de 体育界 tǐyùjiè 名人 míngrén zuò 捉刀 zhuōdāo rén

    - Anh ta làm người đứng ra viết bài cho một số nhân vật nổi tiếng trong giới thể thao viết cho cột báo.

  • - 应该 yīnggāi 抄袭 chāoxí 文章 wénzhāng

    - Bạn không nên sao chép bài viết.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 报章

Hình ảnh minh họa cho từ 报章

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 报章 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+4 nét)
    • Pinyin: Bào
    • Âm hán việt: Báo
    • Nét bút:一丨一フ丨フ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:QSLE (手尸中水)
    • Bảng mã:U+62A5
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Lập 立 (+6 nét), âm 音 (+2 nét)
    • Pinyin: Zhāng , Zhàng
    • Âm hán việt: Chương
    • Nét bút:丶一丶ノ一丨フ一一一丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:YTAJ (卜廿日十)
    • Bảng mã:U+7AE0
    • Tần suất sử dụng:Rất cao