Đọc nhanh: 抢风头 (thương phong đầu). Ý nghĩa là: giành lấy ánh đèn sân khấu, ăn cắp buổi biểu diễn.
Ý nghĩa của 抢风头 khi là Động từ
✪ giành lấy ánh đèn sân khấu
to grab the limelight
✪ ăn cắp buổi biểu diễn
to steal the show
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 抢风头
- 码头 的 风景 很 美
- Cảnh vật ở bến đò rất đẹp.
- 出风头
- chơi trội; vỗ ngực ta đây
- 他 好出风头 , 喜欢 别人 奉承 他
- anh ta hay khoe khoang, khoái người ta nịnh bợ mình
- 太好了 , 我 终于 有 了 出风头 的 机会
- Tuyệt vời, cuối cùng tôi cũng có cơ hội tỏa sáng.
- 老王 在 我们 心中 一直 是 个 八面玲珑 、 见风使舵 的 老滑头
- Lão Vương luôn là một người đàn ông đẹp đẽ và bóng bẩy xưa cũ trong trái tim chúng tôi.
- 那 不是 智囊团 的 头脑 风暴
- Đó không phải là một bài tập suy nghĩ.
- 避风头
- Tránh đầu sóng ngọn gió
- 顶头 风
- ngược gió
- 风浪 很大 , 船 把 我 摇晃 得 晕头转向
- Sóng gió rất lớn, thuyền lắc lư làm cho tôi choáng váng mặt mày.
- 避避风头
- tránh đầu ngọn gió
- 风大 , 浪头 高
- gió to, sóng lớn.
- 小草 在 微风 下 频频点头
- Cỏ non chốc chốc lại đung đưa trong gió nhẹ.
- 看 风头 办事
- xem tình thế mà hành động.
- 抢婚 的 风俗 现在 已经 很少 见 了
- Phong tục bắt vợ hiện nay đã rất hiếm gặp.
- 暴风雨 的 兆头
- điềm có mưa to gió lớn.
- 我们 聚在一起 来场 头脑 风暴 也 未尝不可
- Nó sẽ không giết chết chúng tôi để cùng nhau và động não các ý tưởng.
- 风 刮得 我 头发 都 乱 了
- Gió thổi làm tóc tôi rối tung.
- 我 必须 更换 吹风机 的 插头
- Tôi đã phải thay phích cắm trên máy sấy tóc của mình.
- 他 刚 给 公司 创了 两千万 收益 , 风头 正劲
- Anh ấy vừa tạo ra lợi nhuận 20 triệu cho công ty, và anh ấy đang rất đang trên đà phát triển.
- 回头率 也 很 高 的 抢眼 美女
- Người đẹp bắt mắt với "tỷ lệ hoàn vốn" cao.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 抢风头
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 抢风头 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm头›
抢›
风›