Đọc nhanh: 报功 (báo công). Ý nghĩa là: đề cập đến ai đó trong công văn, để báo cáo một hành động anh hùng.
Ý nghĩa của 报功 khi là Động từ
✪ đề cập đến ai đó trong công văn
to mention sb in dispatches
✪ để báo cáo một hành động anh hùng
to report a heroic deed
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 报功
- 功底 扎实
- bản lĩnh vững vàng.
- 最近 一季度 的 应用 粒子 物理学 报
- Chỉ là bản sao mới nhất của vật lý hạt ứng dụng hàng quý.
- 汗马功劳
- công lao hãn mã
- 报 荆 斩 棘 的 哥哥
- Anh trai vượt mọi trông gai
- 肯定 的 态度 让 他 成功 了
- Thái độ tích cực đã giúp anh ấy thành công.
- 这个 计划 肯定 成功
- Kế hoạch này chắc chắn sẽ thành công.
- 你 的 努力 肯定 有 回报
- Nỗ lực của bạn nhất định có kết quả.
- 联合公报
- thông cáo chung
- 一般 书报 他 巴巴结结 能看懂
- sách báo thông thường anh ta tạm có thể xem hiểu.
- 我 的 妹妹 听 报告 去 了
- Em gái tôi đi nghe báo cáo rồi.
- 做 功德
- làm công quả
- 以怨报德
- Lấy oán báo ơn
- 功率 匹配
- công suất phối hợp.
- 告急 电报
- điện khẩn; điện báo cấp báo xin cứu viện.
- 动员 报告
- bài phát biểu động viên tinh thần
- 大功告成
- việc lớn đã hoàn thành
- 立功喜报
- tin mừng lập công.
- 5 有 紧急 报警 按钮 功能
- 5 Có chức năng nút báo động khẩn cấp.
- 试验 成功 了 , 快出 喜报
- thí nghiệm thành công rồi, báo tin mừng ngay đi thôi.
- 昨天 的 拍卖 很 成功
- Cuộc đấu giá hôm qua rất thành công.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 报功
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 报功 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm功›
报›