报功 bào gōng

Từ hán việt: 【báo công】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "报功" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (báo công). Ý nghĩa là: đề cập đến ai đó trong công văn, để báo cáo một hành động anh hùng.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 报功 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 报功 khi là Động từ

đề cập đến ai đó trong công văn

to mention sb in dispatches

để báo cáo một hành động anh hùng

to report a heroic deed

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 报功

  • - 功底 gōngdǐ 扎实 zhāshí

    - bản lĩnh vững vàng.

  • - 最近 zuìjìn 一季度 yījìdù de 应用 yìngyòng 粒子 lìzǐ 物理学 wùlǐxué bào

    - Chỉ là bản sao mới nhất của vật lý hạt ứng dụng hàng quý.

  • - 汗马功劳 hànmǎgōngláo

    - công lao hãn mã

  • - bào jīng zhǎn de 哥哥 gēge

    - Anh trai vượt mọi trông gai

  • - 肯定 kěndìng de 态度 tàidù ràng 成功 chénggōng le

    - Thái độ tích cực đã giúp anh ấy thành công.

  • - 这个 zhègè 计划 jìhuà 肯定 kěndìng 成功 chénggōng

    - Kế hoạch này chắc chắn sẽ thành công.

  • - de 努力 nǔlì 肯定 kěndìng yǒu 回报 huíbào

    - Nỗ lực của bạn nhất định có kết quả.

  • - 联合公报 liánhégōngbào

    - thông cáo chung

  • - 一般 yìbān 书报 shūbào 巴巴结结 bābājiējiē 能看懂 néngkàndǒng

    - sách báo thông thường anh ta tạm có thể xem hiểu.

  • - de 妹妹 mèimei tīng 报告 bàogào le

    - Em gái tôi đi nghe báo cáo rồi.

  • - zuò 功德 gōngdé

    - làm công quả

  • - 以怨报德 yǐyuànbàodé

    - Lấy oán báo ơn

  • - 功率 gōnglǜ 匹配 pǐpèi

    - công suất phối hợp.

  • - 告急 gàojí 电报 diànbào

    - điện khẩn; điện báo cấp báo xin cứu viện.

  • - 动员 dòngyuán 报告 bàogào

    - bài phát biểu động viên tinh thần

  • - 大功告成 dàgōnggàochéng

    - việc lớn đã hoàn thành

  • - 立功喜报 lìgōngxǐbào

    - tin mừng lập công.

  • - 5 yǒu 紧急 jǐnjí 报警 bàojǐng 按钮 ànniǔ 功能 gōngnéng

    - 5 Có chức năng nút báo động khẩn cấp.

  • - 试验 shìyàn 成功 chénggōng le 快出 kuàichū 喜报 xǐbào

    - thí nghiệm thành công rồi, báo tin mừng ngay đi thôi.

  • - 昨天 zuótiān de 拍卖 pāimài hěn 成功 chénggōng

    - Cuộc đấu giá hôm qua rất thành công.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 报功

Hình ảnh minh họa cho từ 报功

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 报功 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Lực 力 (+3 nét)
    • Pinyin: Gōng
    • Âm hán việt: Công
    • Nét bút:一丨一フノ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:MKS (一大尸)
    • Bảng mã:U+529F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+4 nét)
    • Pinyin: Bào
    • Âm hán việt: Báo
    • Nét bút:一丨一フ丨フ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:QSLE (手尸中水)
    • Bảng mã:U+62A5
    • Tần suất sử dụng:Rất cao