dǒu

Từ hán việt: 【đẩu】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (đẩu). Ý nghĩa là: run rẩy; run; run run; run lẩy bẩy; run như cầy sấy, giật; rung; tung; giũ; vảy, vạch trần; phơi ra; bại lộ. Ví dụ : - 。 Anh ấy run lẩy bẩy.. - 。 Anh ta tức đến run tay rồi.. - 。 Anh ấy giũ quần áo.

Từ vựng: TOCFL 5-6

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ngữ pháp
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Động từ

run rẩy; run; run run; run lẩy bẩy; run như cầy sấy

颤动;哆嗦

Ví dụ:
  • - 发抖 fādǒu

    - Anh ấy run lẩy bẩy.

  • - 他气 tāqì 得手 déshǒu dǒu le

    - Anh ta tức đến run tay rồi.

giật; rung; tung; giũ; vảy

振动;甩动

Ví dụ:
  • - dǒu le dǒu 衣服 yīfú

    - Anh ấy giũ quần áo.

  • - 我抖 wǒdǒu le dǒu 手中 shǒuzhōng de 毛巾 máojīn

    - Tôi vảy vảy cái khăn trong tay.

vạch trần; phơi ra; bại lộ

(跟''出来''连用) 全部倒出;彻底揭穿

Ví dụ:
  • - gàn de 那些 nèixiē 丑事 chǒushì dōu 抖出来 dǒuchūlái

    - Vạch trần những việc làm xấu xa của nó.

  • - de 阴谋 yīnmóu dōu 抖出来 dǒuchūlái le

    - Âm mưu của anh ta đều bị bại lộ hết rồi.

cổ vũ; cổ động; vực dậy; lấy lại (tinh thần)

振作;鼓起 (精神)

Ví dụ:
  • - 大家 dàjiā dǒu 起劲儿 qǐjìner 工作 gōngzuò 做好 zuòhǎo

    - Mọi người cổ động sức lực làm tốt công việc.

  • - 抖起 dǒuqǐ 勇气 yǒngqì 面对 miànduì 挑战 tiǎozhàn

    - Anh ấy lấy lại dũng khí đối mặt với thách thức.

vênh váo; vênh mặt; lên mặt; hách

称人因为有钱有地位等而得意 (多含讥讽意)

Ví dụ:
  • - 如今 rújīn dāng le guān 抖起来 dǒuqǐlai le

    - Hiện nay nó được làm quan, vênh mặt lên rồi.

  • - 有点 yǒudiǎn qián jiù dǒu shàng le

    - Có chút tiền anh ta liền vênh váo.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến

Chủ ngữ + 在 + 抖/发抖

Ai/cái gì đang run/run lẩy bẩy

Ví dụ:
  • - gǒu zài 发抖 fādǒu

    - Con chó đang run lẩy bẩy.

  • - de shǒu zài dǒu

    - Tay của cậu ấy đang run.

抖 + Tân ngữ

Rung/giũ cái gì đấy

Ví dụ:
  • - 我抖 wǒdǒu 被子 bèizi

    - Tôi đang giũ chăn.

  • - 喜欢 xǐhuan dǒu tuǐ

    - Anh ấy thích rung chân.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 冻得 dòngdé 发抖 fādǒu

    - Tôi cóng đến phát run cầm cập

  • - 冻得 dòngdé 直发抖 zhífàdǒu

    - Tôi cóng đến phát run.

  • - 抖擞精神 dǒusǒujīngshén

    - hăng hái tinh thần

  • - zài 黑暗 hēiàn zhōng 发抖 fādǒu

    - Tôi run rẩy trong bóng tối.

  • - 浑身 húnshēn 战抖 zhàndǒu

    - toàn thân run rẩy.

  • - 衣服 yīfú shàng de xuě 抖搂 dǒulōu 干净 gānjìng

    - giũ sạch tuyết trên quần áo.

  • - 以前 yǐqián de 事全 shìquán gěi 抖搂 dǒulōu 出来 chūlái

    - vạch trần mọi chuyện trước đây.

  • - bié qián 抖搂 dǒulōu guāng le 留着 liúzhe bàn 点儿 diǎner 正事 zhèngshì

    - đừng tiêu tiền phung phí, để dành một ít dùng cho việc chính đáng.

  • - 喜欢 xǐhuan dǒu tuǐ

    - Anh ấy thích rung chân.

  • - 大家 dàjiā dǒu 起劲儿 qǐjìner 工作 gōngzuò 做好 zuòhǎo

    - Mọi người cổ động sức lực làm tốt công việc.

  • - gǒu zài 发抖 fādǒu

    - Con chó đang run lẩy bẩy.

  • - 发抖 fādǒu

    - Anh ấy run lẩy bẩy.

  • - dǒu 空竹 kōngzhú 空竹 kōngzhú shì 北京 běijīng de 民间 mínjiān 玩具 wánjù 之一 zhīyī

    - Chơi cù là một trong những món đồ chơi dân gian tại Bắc Kinh

  • - 颤抖 chàndǒu de 嘴唇 zuǐchún 说不出 shuōbuchū huà

    - Môi run rẩy không nói lên lời.

  • - 冬天 dōngtiān 户外 hùwài de 寒冷 hánlěng ràng rén 发抖 fādǒu

    - Cái lạnh ngoài trời vào mùa đông khiến người ta run rẩy.

  • - 我抖 wǒdǒu le dǒu 手中 shǒuzhōng de 毛巾 máojīn

    - Tôi vảy vảy cái khăn trong tay.

  • - 颤抖 chàndǒu zhe 伸手 shēnshǒu 杯子 bēizi

    - Anh ấy run rẩy đưa tay ra để lấy cốc.

  • - 我抖 wǒdǒu 被子 bèizi

    - Tôi đang giũ chăn.

  • - 害怕 hàipà 发抖 fādǒu

    - Anh ấy sợ đến run rẩy.

  • - kàn 他们 tāmen de 样子 yàngzi 一个个 yígègè dōu shì 精神抖擞 jīngshéndǒusǒu de

    - Tôi xem dáng vẻ của bọn họ, ai ai cũng có tinh thần phấn chấn.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 抖

Hình ảnh minh họa cho từ 抖

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 抖 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+4 nét)
    • Pinyin: Dǒu
    • Âm hán việt: Đẩu
    • Nét bút:一丨一丶丶一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QYJ (手卜十)
    • Bảng mã:U+6296
    • Tần suất sử dụng:Cao