Hán tự: 抖
Đọc nhanh: 抖 (đẩu). Ý nghĩa là: run rẩy; run; run run; run lẩy bẩy; run như cầy sấy, giật; rung; tung; giũ; vảy, vạch trần; phơi ra; bại lộ. Ví dụ : - 他发抖。 Anh ấy run lẩy bẩy.. - 他气得手抖了。 Anh ta tức đến run tay rồi.. - 他抖了抖衣服。 Anh ấy giũ quần áo.
Ý nghĩa của 抖 khi là Động từ
✪ run rẩy; run; run run; run lẩy bẩy; run như cầy sấy
颤动;哆嗦
- 他 发抖
- Anh ấy run lẩy bẩy.
- 他气 得手 抖 了
- Anh ta tức đến run tay rồi.
✪ giật; rung; tung; giũ; vảy
振动;甩动
- 他 抖 了 抖 衣服
- Anh ấy giũ quần áo.
- 我抖 了 抖 手中 的 毛巾
- Tôi vảy vảy cái khăn trong tay.
✪ vạch trần; phơi ra; bại lộ
(跟''出来''连用) 全部倒出;彻底揭穿
- 把 他 干 的 那些 丑事 都 抖出来
- Vạch trần những việc làm xấu xa của nó.
- 他 的 阴谋 都 抖出来 了
- Âm mưu của anh ta đều bị bại lộ hết rồi.
✪ cổ vũ; cổ động; vực dậy; lấy lại (tinh thần)
振作;鼓起 (精神)
- 大家 抖 起劲儿 把 工作 做好
- Mọi người cổ động sức lực làm tốt công việc.
- 他 抖起 勇气 面对 挑战
- Anh ấy lấy lại dũng khí đối mặt với thách thức.
✪ vênh váo; vênh mặt; lên mặt; hách
称人因为有钱有地位等而得意 (多含讥讽意)
- 他 如今 当 了 官 , 抖起来 了
- Hiện nay nó được làm quan, vênh mặt lên rồi.
- 有点 钱 他 就 抖 上 了
- Có chút tiền anh ta liền vênh váo.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 抖
✪ Chủ ngữ + 在 + 抖/发抖
Ai/cái gì đang run/run lẩy bẩy
- 狗 在 发抖
- Con chó đang run lẩy bẩy.
- 他 的 手 在 抖
- Tay của cậu ấy đang run.
✪ 抖 + Tân ngữ
Rung/giũ cái gì đấy
- 我抖 被子
- Tôi đang giũ chăn.
- 他 喜欢 抖 腿
- Anh ấy thích rung chân.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 抖
- 我 冻得 发抖
- Tôi cóng đến phát run cầm cập
- 我 冻得 直发抖
- Tôi cóng đến phát run.
- 抖擞精神
- hăng hái tinh thần
- 我 在 黑暗 中 发抖
- Tôi run rẩy trong bóng tối.
- 浑身 战抖
- toàn thân run rẩy.
- 把 衣服 上 的 雪 抖搂 干净
- giũ sạch tuyết trên quần áo.
- 把 以前 的 事全 给 抖搂 出来
- vạch trần mọi chuyện trước đây.
- 别 把 钱 抖搂 光 了 , 留着 办 点儿 正事
- đừng tiêu tiền phung phí, để dành một ít dùng cho việc chính đáng.
- 他 喜欢 抖 腿
- Anh ấy thích rung chân.
- 大家 抖 起劲儿 把 工作 做好
- Mọi người cổ động sức lực làm tốt công việc.
- 狗 在 发抖
- Con chó đang run lẩy bẩy.
- 他 发抖
- Anh ấy run lẩy bẩy.
- 抖 空竹 空竹 是 北京 的 民间 玩具 之一
- Chơi cù là một trong những món đồ chơi dân gian tại Bắc Kinh
- 颤抖 的 嘴唇 说不出 话
- Môi run rẩy không nói lên lời.
- 冬天 户外 的 寒冷 让 人 发抖
- Cái lạnh ngoài trời vào mùa đông khiến người ta run rẩy.
- 我抖 了 抖 手中 的 毛巾
- Tôi vảy vảy cái khăn trong tay.
- 他 颤抖 着 伸手 拿 杯子
- Anh ấy run rẩy đưa tay ra để lấy cốc.
- 我抖 被子
- Tôi đang giũ chăn.
- 他 害怕 得 发抖
- Anh ấy sợ đến run rẩy.
- 我 看 他们 的 样子 , 一个个 都 是 精神抖擞 的
- Tôi xem dáng vẻ của bọn họ, ai ai cũng có tinh thần phấn chấn.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 抖
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 抖 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm抖›