抖颤 dǒuchàn

Từ hán việt: 【đẩu đản】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "抖颤" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (đẩu đản). Ý nghĩa là: phát run; run run; run rẩy.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 抖颤 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 抖颤 khi là Động từ

phát run; run run; run rẩy

发抖;颤抖

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 抖颤

  • - 冻得 dòngdé 全身 quánshēn 颤抖 chàndǒu

    - lạnh run người.

  • - 浑身 húnshēn 震颤 zhènchàn

    - rung động toàn thân

  • - zài 黑暗 hēiàn zhōng 发抖 fādǒu

    - Tôi run rẩy trong bóng tối.

  • - 以前 yǐqián de 事全 shìquán gěi 抖搂 dǒulōu 出来 chūlái

    - vạch trần mọi chuyện trước đây.

  • - bié qián 抖搂 dǒulōu guāng le 留着 liúzhe bàn 点儿 diǎner 正事 zhèngshì

    - đừng tiêu tiền phung phí, để dành một ít dùng cho việc chính đáng.

  • - 喜欢 xǐhuan dǒu tuǐ

    - Anh ấy thích rung chân.

  • - 颤抖 chàndǒu de 嘴唇 zuǐchún 说不出 shuōbuchū huà

    - Môi run rẩy không nói lên lời.

  • - 颤抖 chàndǒu zhe 伸手 shēnshǒu 杯子 bēizi

    - Anh ấy run rẩy đưa tay ra để lấy cốc.

  • - 颤抖 chàndǒu de 声音 shēngyīn hěn 微弱 wēiruò

    - Giọng nói run rẩy rất yếu ớt.

  • - 战栗 zhànlì 不由自主 bùyóuzìzhǔ 颤动 chàndòng huò 抖动 dǒudòng 由于 yóuyú 神经 shénjīng huò 虚弱 xūruò děng 原因 yuányīn

    - Run rẩy một cách không tự chủ, như do thần kinh hoặc yếu đuối.

  • - yīn 害怕 hàipà ér 颤抖 chàndǒu

    - Cô ấy run rẩy vì sợ hãi.

  • - 因为 yīnwèi 冷而 lěngér 颤抖 chàndǒu

    - Anh ấy lạnh đến run rẩy.

  • - 树枝 shùzhī zài 寒风 hánfēng zhōng 颤抖 chàndǒu

    - cành cây run rẩy trong gió rét.

  • - 颤抖 chàndǒu zhe 看着 kànzhe 照片 zhàopiān

    - Anh ấy run rẩy nhìn bức ảnh.

  • - 颤抖地 chàndǒudì jiào 一声 yīshēng

    - Anh ấy run rẩy gọi cô ấy một tiếng.

  • - 激动 jīdòng 全身 quánshēn 颤抖 chàndǒu

    - Anh ấy kích động toàn thân run lên.

  • - 寒气 hánqì 侵体 qīntǐ lìng 颤抖 chàndǒu

    - Khí lạnh xâm nhập cơ thể khiến cô ấy run rẩy.

  • - 颤抖地 chàndǒudì 说出 shuōchū 自己 zìjǐ 名字 míngzi

    - Cô ấy run rẩy nói ra tên của mình.

  • - de 声音 shēngyīn 略微 lüèwēi 有点儿 yǒudiǎner 颤抖 chàndǒu

    - Giọng anh ấy hơi hơi run rẩy.

  • - kàn 他们 tāmen de 样子 yàngzi 一个个 yígègè dōu shì 精神抖擞 jīngshéndǒusǒu de

    - Tôi xem dáng vẻ của bọn họ, ai ai cũng có tinh thần phấn chấn.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 抖颤

Hình ảnh minh họa cho từ 抖颤

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 抖颤 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+4 nét)
    • Pinyin: Dǒu
    • Âm hán việt: Đẩu
    • Nét bút:一丨一丶丶一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QYJ (手卜十)
    • Bảng mã:U+6296
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:19 nét
    • Bộ:Hiệt 頁 (+13 nét)
    • Pinyin: Chàn , Shān , Zhàn
    • Âm hán việt: Chiến , Đản
    • Nét bút:丶一丨フ丨フ一一丨フ一一一一ノ丨フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YMMBO (卜一一月人)
    • Bảng mã:U+98A4
    • Tần suất sử dụng:Cao