Đọc nhanh: 抓会 (trảo hội). Ý nghĩa là: họ.
Ý nghĩa của 抓会 khi là Danh từ
✪ họ
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 抓会
- 平等 与 公平 是 社会 的 旗帜
- Bình đẳng và công bằng là biểu tượng của xã hội.
- 小弟弟 会 走路 了
- đứa em trai biết đi rồi.
- 他 在 库尔斯克 会议 的 时候 曾 试图 暗杀 他
- Anh ta đã cố gắng ám sát anh ta trong một cuộc họp ở Kursk
- 说 到 这里 我们 就要 提及 雅尔塔 会议
- Điều đó đưa tôi đến Hội nghị Yalta.
- 社会治安 需要 动员 全 社会 的 力量 齐抓共管
- trật tự xã hội phải động viên lực lượng toàn xã hội cùng nắm giữ.
- 你 得 抓住机会 , 不然 会 后悔
- Bạn phải nắm lấy cơ hội, không thì sẽ hối hận.
- 这个 转瞬即逝 的 好 机会 被 他 牢牢 抓住 了
- Cơ hội thoáng qua này đã được anh ấy nắm chắc trong tay rồi.
- 他们 会 抓走 爸爸
- Họ sẽ bắt bố.
- 他 是 抓 工会工作 的
- Anh ấy là người phụ trách công tác công đoàn.
- 机会 来 了 你 抓 得 住 吗 ?
- Khi cơ hội đến bạn có nắm bắt nó được không?
- 这个 队 不仅 防守 严密 , 而且 能 抓住机会 快速 反击
- đội này không những phòng thủ nghiêm ngặt, mà phản công cũng rất nhanh khi có cơ hội.
- 我们 要 抓紧 机会
- Chúng ta cần nắm bắt cơ hội.
- 抓紧 机会 , 你 一定 会 成功 的
- Hãy nắm bắt cơ hội của bạn, bạn sẽ thành công
- 如果 本身 就 没有 学会 游泳 , 那么 紧紧 抓 着 稻草 有 什么 用 呢
- Nếu bạn không học bơi thì việc giữ chặt phao có ích gì?
- 他 在 合适 的 时机 抓住 了 机会
- Anh ấy đã nắm bắt được cơ hội vào thời điểm thích hợp.
- 最后 的 机会 要 抓住
- Cơ hội cuối cùng phải nắm bắt.
- 她 试图 抓住 最后 机会
- Cô ấy cố gắng nắm bắt cơ hội cuối cùng.
- 我们 要 抓住 这个 机会
- Chúng ta phải nắm bắt cơ hội này.
- 抓住 每 一次 说 法语 的 机会
- tận dụng mọi cơ hội để nói tiếng Pháp.
- 会议纪要 要 平行 发送
- Biên bản cuộc họp phải được gửi ngang.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 抓会
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 抓会 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm会›
抓›