依人 yī rén

Từ hán việt: 【y nhân】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "依人" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (y nhân). Ý nghĩa là: chiều người.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 依人 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 依人 khi là Động từ

chiều người

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 依人

  • - 不想 bùxiǎng 依附 yīfù 任何人 rènhérén

    - Cô ấy không muốn nương cậy vào ai.

  • - 依托 yītuō 古人 gǔrén

    - giả danh người xưa; vịn vào người xưa.

  • - de 生活 shēnghuó 基本 jīběn 依赖 yīlài 家人 jiārén

    - Cuộc sống của anh ấy chủ yếu phụ thuộc vào gia đình.

  • - 仰人鼻息 yǎngrénbíxī 依赖 yīlài 别人 biérén 不能 bùnéng 自主 zìzhǔ

    - dựa dẫm (ỷ vào người khác, không thể tự chủ)

  • - 依托 yītuō 鬼神 guǐshén 骗人 piànrén 钱财 qiáncái

    - mượn danh quỷ thần, lừa gạt tiền bạc của người khác.

  • - 过分 guòfèn 依赖 yīlài 别人 biérén

    - Cô ấy quá mức dựa dẫm vào người khác.

  • - 依赖 yīlài 熟人 shúrén de 帮助 bāngzhù

    - Anh ấy ỷ lại sự giúp đỡ của người quen.

  • - 依傍 yībàng 前人 qiánrén

    - bắt chước người đi trước

  • - 我能 wǒnéng 看到 kàndào 他们 tāmen de jiā 依旧 yījiù shì 那个 nàgè 地方 dìfāng 孤独 gūdú de 无家可归 wújiākěguī de rén de 避风港 bìfēnggǎng

    - Tôi có thể thấy nhà của họ vẫn là nơi trú ẩn cho những người cô đơn và không có nơi nương tựa.

  • - 风景 fēngjǐng 依然 yīrán biàn de shì 人心 rénxīn

    - Cảnh vật vẫn như xưa, chỉ có lòng người đổi thay.

  • - 警察 jǐngchá 叔叔 shūshu 依法处理 yīfǎchǔlǐ le 几个 jǐgè 带头 dàitóu 闹事 nàoshì de rén

    - Chú công an đã xử lý mấy người cầm đầu gây rối theo quy định của pháp luật.

  • - 性格 xìnggé hěn 喜欢 xǐhuan 依赖 yīlài 别人 biérén

    - Cô ta có tính cách mềm yếu, thích dựa vào người khác.

  • - 你们 nǐmen dōu 应该 yīnggāi 依赖 yīlài 别人 biérén

    - Các bạn đều không nên ỷ lại vào người khác.

  • - 过于 guòyú 依赖 yīlài 别人 biérén le

    - Cô ấy quá phụ thuộc vào người khác.

  • - 现今 xiànjīn 人们 rénmen 越来越 yuèláiyuè 依赖 yīlài 计算机 jìsuànjī 协助 xiézhù 工作 gōngzuò

    - Ngày nay, con người ngày càng phụ thuộc nhiều vào máy tính để hỗ trợ công việc.

  • - 女儿 nǚér shì 老人 lǎorén 唯一 wéiyī de 依靠 yīkào

    - Con gái là chỗ dựa duy nhất của cha mẹ.

  • - 城市 chéngshì 依然 yīrán rén què zài le

    - Thành phố vẫn vậy, nhưng người không còn nữa.

  • - 民族 mínzú 战争 zhànzhēng ér 依靠 yīkào 人民大众 rénmíndàzhòng 毫无疑义 háowúyíyì jiāng 不能 bùnéng 取得胜利 qǔdeshènglì

    - chiến tranh dân tộc mà không dựa vào đông đảo quần chúng nhân dân thì chắc chắn không thể thu được thắng lợi.

  • - 老人 lǎorén 依旧 yījiù hěn 有神 yǒushén

    - Ông cụ vẫn rất có tinh thần.

  • - 灯火 dēnghuǒ 依然 yīrán rén què zǒu le

    - Đèn vẫn còn sáng, nhưng người đã rời đi.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 依人

Hình ảnh minh họa cho từ 依人

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 依人 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:2 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+0 nét)
    • Pinyin: Rén
    • Âm hán việt: Nhân , Nhơn
    • Nét bút:ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:O (人)
    • Bảng mã:U+4EBA
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+6 nét)
    • Pinyin: Yī , Yǐ
    • Âm hán việt: Y ,
    • Nét bút:ノ丨丶一ノフノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:OYHV (人卜竹女)
    • Bảng mã:U+4F9D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao