Đọc nhanh: 依人 (y nhân). Ý nghĩa là: chiều người.
Ý nghĩa của 依人 khi là Động từ
✪ chiều người
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 依人
- 她 不想 依附 任何人
- Cô ấy không muốn nương cậy vào ai.
- 依托 古人
- giả danh người xưa; vịn vào người xưa.
- 他 的 生活 基本 依赖 家人
- Cuộc sống của anh ấy chủ yếu phụ thuộc vào gia đình.
- 仰人鼻息 ( 依赖 别人 , 不能 自主 )
- dựa dẫm (ỷ vào người khác, không thể tự chủ)
- 依托 鬼神 , 骗人 钱财
- mượn danh quỷ thần, lừa gạt tiền bạc của người khác.
- 她 过分 依赖 别人
- Cô ấy quá mức dựa dẫm vào người khác.
- 他 依赖 熟人 的 帮助
- Anh ấy ỷ lại sự giúp đỡ của người quen.
- 依傍 前人
- bắt chước người đi trước
- 我能 看到 他们 的 家 依旧 是 那个 地方 孤独 的 和 无家可归 的 人 的 避风港
- Tôi có thể thấy nhà của họ vẫn là nơi trú ẩn cho những người cô đơn và không có nơi nương tựa.
- 风景 依然 , 变 的 是 人心
- Cảnh vật vẫn như xưa, chỉ có lòng người đổi thay.
- 警察 叔叔 依法处理 了 几个 带头 闹事 的 人
- Chú công an đã xử lý mấy người cầm đầu gây rối theo quy định của pháp luật.
- 她 性格 很 雌 , 喜欢 依赖 别人
- Cô ta có tính cách mềm yếu, thích dựa vào người khác.
- 你们 都 不 应该 依赖 别人
- Các bạn đều không nên ỷ lại vào người khác.
- 她 过于 依赖 别人 了
- Cô ấy quá phụ thuộc vào người khác.
- 现今 人们 越来越 依赖 计算机 协助 工作
- Ngày nay, con người ngày càng phụ thuộc nhiều vào máy tính để hỗ trợ công việc.
- 女儿 是 老人 唯一 的 依靠
- Con gái là chỗ dựa duy nhất của cha mẹ.
- 城市 依然 , 人 却 不 在 了
- Thành phố vẫn vậy, nhưng người không còn nữa.
- 民族 战争 而 不 依靠 人民大众 , 毫无疑义 将 不能 取得胜利
- chiến tranh dân tộc mà không dựa vào đông đảo quần chúng nhân dân thì chắc chắn không thể thu được thắng lợi.
- 老人 依旧 很 有神
- Ông cụ vẫn rất có tinh thần.
- 灯火 依然 , 人 却 走 了
- Đèn vẫn còn sáng, nhưng người đã rời đi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 依人
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 依人 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm人›
依›