Đọc nhanh: 把酒言欢 (bả tửu ngôn hoan). Ý nghĩa là: uống rượu và trò chuyện vui vẻ (thành ngữ).
Ý nghĩa của 把酒言欢 khi là Thành ngữ
✪ uống rượu và trò chuyện vui vẻ (thành ngữ)
to drink and chat merrily (idiom)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 把酒言欢
- 他 喜欢 喝 烈酒 解愁
- Anh ấy thích uống rượu mạnh để giải sầu.
- 他 不 喜欢 被 劝酒
- Anh ấy không thích bị mời rượu.
- 谁 把 凤梨 兰姆 酒 喝 了
- Ai đã uống rượu rum dứa?
- 把酒 临风
- nâng cốc đứng trước gió (khí thế hào sảng, tự tại thong dong)
- 把酒 问青天
- nâng cốc hỏi trời xanh (rơi vào tình thế khó khăn không tìm được cách giải quyết).
- 我 最 喜欢 的 语言 是 越南语
- Tiếng Việt là ngôn ngữ tôi thích nhất.
- 把 80 度 酒精 冲淡 为 50 度
- pha loãng cồn 80 độ thành cồn 50 độ.
- 把 啤酒 放在 冰水 里拔 一下
- Ngâm bia vào nước đá một lúc.
- 小街 把 口儿 有 一家 酒店
- ngay đầu hẻm có một nhà hàng
- 他 的 发言 把 大家 弄 糊涂 了
- Phát biểu của anh ấy làm mọi người bối rối.
- 禁止 把 烟酒 销售 给 儿童
- Nghiêm cấm việc bán rượu và thuốc lá cho trẻ em.
- 我 把 酒糟 扔掉 了
- Tôi đã vứt bã rượu đi.
- 把 酒精 跟 水 搀兑 起来
- trộn cồn với nước.
- 他 把酒 和 可乐 混在 一起
- Anh ấy mang rượu và cô ca trộn vào nhau.
- 把 瓶子 里 的 酒精 棉球 镊 出来
- kẹp để lôi nút bông sát trùng ra khỏi lọ cồn.
- 把 瓶子 的 酒精 棉球 用 镊子 夹 出来
- Dùng nhíp để lấy bông gòn chứa cồn ra khỏi chai.
- 我 喜欢 喝酒
- tôi thích uống rượu.
- 我 不 喜欢 听 谎言
- Tôi không thích nghe lời nói dối.
- 爷爷 喜欢 喝 高粱酒
- Ông nội thích uống rượu cao lương.
- 我们 在 外面 吃饭 时 不 喜欢 将 大 把 的 钱 花 在 酒水 上
- Chúng tôi không muốn chi nhiều tiền cho đồ uống khi đi ăn ngoài.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 把酒言欢
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 把酒言欢 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm把›
欢›
言›
酒›