把伞 bǎ sǎn

Từ hán việt: 【bả tán】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "把伞" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (bả tán). Ý nghĩa là: Cái ô. Ví dụ : - 。 Mang theo chiếc ô bên người.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 把伞 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 把伞 khi là Danh từ

Cái ô

Ví dụ:
  • - 随身带 suíshēndài sǎn

    - Mang theo chiếc ô bên người.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 把伞

  • - 弟弟 dìdì 砖头 zhuāntóu diàn zài 脚下 jiǎoxià

    - Em trai kê gạch dưới chân.

  • - lái de 路上 lùshàng jiù 艾萨克 àisàkè · 阿西莫夫 āxīmòfū 干掉 gàndiào le

    - Tôi đã giết Isaac Asimov trên đường tới đây.

  • - 印度 yìndù 阿三 āsān 电脑 diànnǎo 工作 gōngzuò 外包 wàibāo gěi 白人 báirén lǎo

    - Một anh chàng người Ấn Độ đang gia công công việc máy tính cho một người da trắng.

  • - 他们 tāmen huì qiǎn 返回 fǎnhuí 多米尼加共和国 duōmǐníjiāgònghéguó de

    - Họ sẽ đưa anh ta trở lại Cộng hòa Dominica.

  • - 随身带 suíshēndài sǎn

    - mang theo một cái ô.

  • - zhe 雨伞 yǔsǎn

    - Anh ấy cầm ô.

  • - 走钢丝 zǒugāngsī de 演员 yǎnyuán 举着 jǔzhe 一把 yībǎ sǎn 保持 bǎochí 身体 shēntǐ de 均衡 jūnhéng

    - diễn viên đi thăng bằng trên dây, tay cầm dù để giữ trạng thái thăng bằng của cơ thể.

  • - dài zhe 一把 yībǎ 伞子 sǎnzǐ

    - Anh ấy mang một cái ô.

  • - zhè sǎn shì 蓝色 lánsè de

    - Chiếc ô này màu xanh lam.

  • - 随身带 suíshēndài sǎn

    - Mang theo chiếc ô bên người.

  • - 那棵 nàkē shù 犹如 yóurú 一把 yībǎ sǎn

    - Cái cây đó như một chiếc ô.

  • - sǎn 撑开 chēngkāi lái 挡雨 dǎngyǔ

    - Anh ấy mở ô ra để che mưa.

  • - zhè sǎn 这么 zhème xiǎo dǎng 不了 bùliǎo 大雨 dàyǔ

    - Cái ô này nhỏ như vậy, không che được mưa to.

  • - 穗子 suìzǐ 扑棱 pūlēng 开像 kāixiàng 一把 yībǎ 小伞 xiǎosǎn

    - những cái tua dang rộng giống như một cái dù.

  • - zhè sǎn huài le yòng 不了 bùliǎo

    - Cái ô này hỏng rồi, dùng không được nữa.

  • - nuò zhè 就是 jiùshì de 雨伞 yǔsǎn

    - Này, đây không phải là chiếc ô của anh à?

  • - dài sǎn gěi wàng le

    - Tôi quên mất mang ô rồi.

  • - 雨伞 yǔsǎn 起来 qǐlai

    - Dựng chiếc ô lên.

  • - zhè 雨伞 yǔsǎn 已经 yǐjīng 破旧 pòjiù

    - Chiếc ô này đã cũ rồi.

  • - 电灯 diàndēng 弄坏了 nònghuàile

    - Anh ấy đã làm hỏng cái đèn điện rồi.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 把伞

Hình ảnh minh họa cho từ 把伞

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 把伞 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+4 nét)
    • Pinyin: Sǎn
    • Âm hán việt: Tán , Tản
    • Nét bút:ノ丶丶ノ一丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:OFJ (人火十)
    • Bảng mã:U+4F1E
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+4 nét)
    • Pinyin: Bǎ , Bà
    • Âm hán việt: , , Bả
    • Nét bút:一丨一フ丨一フ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QAU (手日山)
    • Bảng mã:U+628A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao