Đọc nhanh: 把伞 (bả tán). Ý nghĩa là: Cái ô. Ví dụ : - 随身带把伞去。 Mang theo chiếc ô bên người.
Ý nghĩa của 把伞 khi là Danh từ
✪ Cái ô
- 随身带 把 伞 去
- Mang theo chiếc ô bên người.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 把伞
- 弟弟 把 砖头 垫 在 脚下
- Em trai kê gạch dưới chân.
- 来 的 路上 我 就 把 艾萨克 · 阿西莫夫 干掉 了
- Tôi đã giết Isaac Asimov trên đường tới đây.
- 印度 阿三 把 电脑 工作 外包 给 白人 佬
- Một anh chàng người Ấn Độ đang gia công công việc máy tính cho một người da trắng.
- 他们 会 把 他 遣 返回 多米尼加共和国 的
- Họ sẽ đưa anh ta trở lại Cộng hòa Dominica.
- 随身带 把 伞
- mang theo một cái ô.
- 他 把 着 雨伞
- Anh ấy cầm ô.
- 走钢丝 的 演员 举着 一把 伞 , 保持 身体 的 均衡
- diễn viên đi thăng bằng trên dây, tay cầm dù để giữ trạng thái thăng bằng của cơ thể.
- 他 带 着 一把 伞子
- Anh ấy mang một cái ô.
- 这 把 伞 是 蓝色 的
- Chiếc ô này màu xanh lam.
- 随身带 把 伞 去
- Mang theo chiếc ô bên người.
- 那棵 树 犹如 一把 伞
- Cái cây đó như một chiếc ô.
- 他 把 伞 撑开 来 挡雨
- Anh ấy mở ô ra để che mưa.
- 这 把 伞 这么 小 , 挡 不了 大雨
- Cái ô này nhỏ như vậy, không che được mưa to.
- 穗子 扑棱 开像 一把 小伞
- những cái tua dang rộng giống như một cái dù.
- 这 把 伞 坏 了 , 用 不了
- Cái ô này hỏng rồi, dùng không được nữa.
- 喏 , 这 不 就是 你 的 那 把 雨伞
- Này, đây không phải là chiếc ô của anh à?
- 我 把 带 伞 给 忘 了
- Tôi quên mất mang ô rồi.
- 把 雨伞 立 起来
- Dựng chiếc ô lên.
- 这 把 雨伞 已经 破旧
- Chiếc ô này đã cũ rồi.
- 他 把 电灯 弄坏了
- Anh ấy đã làm hỏng cái đèn điện rồi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 把伞
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 把伞 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm伞›
把›