抉摘 jué zhāi

Từ hán việt: 【quyết trích】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "抉摘" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (quyết trích). Ý nghĩa là: lựa chọn; chọn lựa, vạch ra; chỉ ra. Ví dụ : - 。 lựa chọn thật giả.. - 。 chỉ ra tệ nạn.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 抉摘 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 抉摘 khi là Động từ

lựa chọn; chọn lựa

抉择

Ví dụ:
  • - 抉摘 juézhāi 真伪 zhēnwěi

    - lựa chọn thật giả.

vạch ra; chỉ ra

揭发指摘

Ví dụ:
  • - 抉摘 juézhāi 弊端 bìduān

    - chỉ ra tệ nạn.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 抉摘

  • - 妈妈 māma zài zhāi 辣椒 làjiāo

    - Mẹ đang hái ớt.

  • - 面临 miànlín 关键 guānjiàn 抉择 juézé

    - Bây giờ đối mặt với lựa chọn quan trọng.

  • - 摘下 zhāixià le 眼镜 yǎnjìng

    - Cô ấy tháo kính xuống.

  • - 社论 shèlùn 摘要 zhāiyào

    - tóm tắt xã luận.

  • - 严厉 yánlì 指摘 zhǐzhāi

    - chỉ trích nghiêm khắc

  • - 抉摘 juézhāi 弊端 bìduān

    - chỉ ra tệ nạn.

  • - 危楼 wēilóu 百尺 bǎichǐ 手可摘 shǒukězhāi 星辰 xīngchén

    - Lầu cao trăm thước tay có thể hái được sao.

  • - 小明 xiǎomíng zhāi dào 奖牌 jiǎngpái

    - Tiểu Minh đạt được huy chương.

  • - 肥皂剧 féizàojù 文摘 wénzhāi jiǎng

    - Giải thưởng Soap Opera Digest?

  • - 无可 wúkě 指摘 zhǐzhāi

    - không thể khiển trách.

  • - 白内障 báinèizhàng 摘除 zhāichú

    - trừ đi bệnh đục thuỷ tinh thể.

  • - 因为 yīnwèi zài 这些 zhèxiē 器官 qìguān 下方 xiàfāng 所以 suǒyǐ 很难 hěnnán 摘除 zhāichú

    - Thật khó để có được vì nó nằm bên dưới tất cả các cơ quan này

  • - qǐng 发表 fābiǎo 研究 yánjiū 报告 bàogào de 摘要 zhāiyào

    - Vui lòng công bố bản tóm tắt của báo cáo nghiên cứu.

  • - zài 报告 bàogào zhōng 摘要 zhāiyào 发表 fābiǎo le 观点 guāndiǎn

    - Cô ấy đã tóm tắt và trình bày quan điểm trong báo cáo.

  • - 葡萄 pútao shú le 可以 kěyǐ zhāi

    - Nho đã chín, có thể hái.

  • - 总论 zǒnglùn 纲要 gāngyào 详细 xiángxì de 摘要 zhāiyào huò 整个 zhěnggè 论文 lùnwén

    - Tổng quan, tóm tắt chi tiết hoặc cả bài luận văn.

  • - jiāng 资料 zīliào 摘编 zhāibiān 成书 chéngshū

    - đem tài liệu trích soạn thành sách.

  • - 正在 zhèngzài 摘要 zhāiyào 介绍 jièshào 项目 xiàngmù de 进展 jìnzhǎn

    - Cô ấy đang tóm tắt và giới thiệu tiến độ của dự án.

  • - 抉摘 juézhāi 真伪 zhēnwěi

    - lựa chọn thật giả.

  • - 这句 zhèjù huà cóng 字面上 zìmiànshàng kàn 没有 méiyǒu 指摘 zhǐzhāi de 意思 yìsī

    - nhìn mặt chữ của câu nói này không có ý chỉ trích.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 抉摘

Hình ảnh minh họa cho từ 抉摘

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 抉摘 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+4 nét)
    • Pinyin: Jué
    • Âm hán việt: Quyết
    • Nét bút:一丨一フ一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:QDK (手木大)
    • Bảng mã:U+6289
    • Tần suất sử dụng:Trung bình
  • Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+11 nét)
    • Pinyin: Zhāi , Zhé
    • Âm hán việt: Trích
    • Nét bút:一丨一丶一丶ノ丨フ一丨丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:QYCB (手卜金月)
    • Bảng mã:U+6458
    • Tần suất sử dụng:Cao