Đọc nhanh: 抉摘 (quyết trích). Ý nghĩa là: lựa chọn; chọn lựa, vạch ra; chỉ ra. Ví dụ : - 抉摘真伪。 lựa chọn thật giả.. - 抉摘弊端。 chỉ ra tệ nạn.
Ý nghĩa của 抉摘 khi là Động từ
✪ lựa chọn; chọn lựa
抉择
- 抉摘 真伪
- lựa chọn thật giả.
✪ vạch ra; chỉ ra
揭发指摘
- 抉摘 弊端
- chỉ ra tệ nạn.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 抉摘
- 妈妈 在 摘 辣椒
- Mẹ đang hái ớt.
- 兹 面临 关键 抉择
- Bây giờ đối mặt với lựa chọn quan trọng.
- 她 摘下 了 眼镜
- Cô ấy tháo kính xuống.
- 社论 摘要
- tóm tắt xã luận.
- 严厉 指摘
- chỉ trích nghiêm khắc
- 抉摘 弊端
- chỉ ra tệ nạn.
- 危楼 百尺 , 手可摘 星辰
- Lầu cao trăm thước tay có thể hái được sao.
- 小明 摘 到 奖牌
- Tiểu Minh đạt được huy chương.
- 肥皂剧 文摘 奖
- Giải thưởng Soap Opera Digest?
- 无可 指摘
- không thể khiển trách.
- 白内障 摘除
- trừ đi bệnh đục thuỷ tinh thể.
- 因为 在 这些 器官 下方 所以 很难 摘除
- Thật khó để có được vì nó nằm bên dưới tất cả các cơ quan này
- 请 你 发表 研究 报告 的 摘要
- Vui lòng công bố bản tóm tắt của báo cáo nghiên cứu.
- 她 在 报告 中 摘要 发表 了 观点
- Cô ấy đã tóm tắt và trình bày quan điểm trong báo cáo.
- 葡萄 熟 了 , 可以 摘
- Nho đã chín, có thể hái.
- 总论 , 纲要 详细 的 摘要 或 整个 论文
- Tổng quan, tóm tắt chi tiết hoặc cả bài luận văn.
- 将 资料 摘编 成书
- đem tài liệu trích soạn thành sách.
- 她 正在 摘要 介绍 项目 的 进展
- Cô ấy đang tóm tắt và giới thiệu tiến độ của dự án.
- 抉摘 真伪
- lựa chọn thật giả.
- 这句 话 从 字面上 看 没有 指摘 的 意思
- nhìn mặt chữ của câu nói này không có ý chỉ trích.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 抉摘
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 抉摘 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm抉›
摘›