Đọc nhanh: 抄赌 (sao đổ). Ý nghĩa là: bắt bạc.
Ý nghĩa của 抄赌 khi là Danh từ
✪ bắt bạc
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 抄赌
- 不要 随便 打赌 呀
- Đừng tùy tiện cá cược nhé.
- 我 赌 他 是 埃尔帕索 人
- Tôi đã đặt tiền của mình vào el paso.
- 抄近 道 走
- đi tắt đường gần.
- 他们 读 了 这些 诗 都 不忍 释手 , 一定 要 抄录 一份
- bọn họ không nỡ rời xa những tập thơ này, nhất định phải sao lại một bản.
- 就 像 用 巧克力 玩 俄罗斯 轮盘 赌
- Nó giống như chơi roulette Nga với sô cô la.
- 爱 一个 人 就是 横下心来 把 自己 小小的 赌本 跟 她 合 起来
- Yêu một ai đó là hạ thấp cái tôi của bản thân để phù hợp với ai đó.
- 抄后路
- chặn đường rút lui của đối phương
- 他 抄 了 近路 想 穿过 铁路
- Anh ta đi đường tắt và cố gắng băng qua đường sắt.
- 他 沉迷于 赌博
- Anh ấy nghiện đánh bạc.
- 迂回 包抄
- bọc đánh vu hồi
- 澳门 的 赌场 很 有名
- Các sòng bạc ở Macau rất nổi tiếng.
- 他 抄起 个 碗 对 着 那个 人 搂 头盖 脸 扔 过去
- anh ấy vơ lấy mấy cái chén ném thẳng vào mặt người đó.
- 抄录 这个 吧 !
- Sao chép cái này đi!
- 我们 来 打赌 吧
- Chúng ta đến đánh cược nhé.
- 这 抄本 与 原件 不符
- Bản sao này không khớp với bản gốc.
- 清抄 两份 , 一份 上报 , 一份 留 做 底册
- sao thành hai bản, một bản gởi lên trên còn một bản lưu làm sổ gốc.
- 一连 从 正面 进攻 , 二连 、 三连 侧面 包抄
- đại đội một tấn công mặt chính, đại đội hai và ba bao vây mạn sườn (mặt bên).
- 封闭 赌场
- niêm phong sòng bạc
- 我们 要 抄 课文
- Chúng ta phải chép bài văn.
- 每个 人 的 经验 不能 抄袭
- Kinh nghiệm của mỗi người không thể bắt chước.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 抄赌
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 抄赌 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm抄›
赌›