技术革新小组 jìshù géxīn xiǎozǔ

Từ hán việt: 【kĩ thuật cách tân tiểu tổ】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "技术革新小组" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (kĩ thuật cách tân tiểu tổ). Ý nghĩa là: Tổ cải tiến kỹ thuật.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 技术革新小组 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 技术革新小组 khi là Danh từ

Tổ cải tiến kỹ thuật

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 技术革新小组

  • - 技术 jìshù 革新运动 géxīnyùndòng

    - Cuộc vận động cải tiến kỹ thuật.

  • - 报纸 bàozhǐ shàng 刊载 kānzǎi le 许多 xǔduō 有关 yǒuguān 技术革新 jìshùgéxīn de 文章 wénzhāng

    - báo chí đã đăng nhiều bài về đổi mới kỹ thuật.

  • - 带头 dàitóu gǎo 技术革新 jìshùgéxīn

    - Đi đầu trong đổi mới công nghệ.

  • - 目前 mùqián de 产量 chǎnliàng shì 百万吨 bǎiwàndūn 技术革新 jìshùgéxīn hòu 产量 chǎnliàng 可以 kěyǐ 加倍 jiābèi 达到 dádào 二百 èrbǎi 万吨 wàndūn

    - sản lượng trước mắt là một triệu tấn, sau khi đổi mới kỹ thuật, sản lượng có thể tăng lên gấp đôi, đạt hai triệu tấn.

  • - 这个 zhègè 项目 xiàngmù 涵盖 hángài xīn 技术 jìshù

    - Dự án này bao gồm công nghệ mới.

  • - zài 探讨 tàntǎo xīn 技术 jìshù

    - Anh ấy đang nghiên cứu công nghệ mới.

  • - xīn 技术 jìshù ràng jiù 设备 shèbèi 贬值 biǎnzhí

    - Công nghệ mới đã làm sụt giá thiết bị cũ.

  • - 他们 tāmen 正在 zhèngzài 努力 nǔlì 研发 yánfā xīn 技术 jìshù

    - Họ đang nỗ lưc phát triển các công nghệ mới.

  • - xīn 技术 jìshù 介绍 jièshào dào le 公司 gōngsī

    - Anh ấy đã đề xuất công nghệ mới cho công ty.

  • - 一门心思 yīménxīnsī gǎo 技术革新 jìshùgéxīn

    - anh ấy dốc lòng đổi mới nâng cao kỹ thuật.

  • - 技术革新 jìshùgéxīn

    - cải cách kỹ thuật

  • - xīn 能源技术 néngyuánjìshù shì 一片 yīpiàn 崭新 zhǎnxīn de 领域 lǐngyù

    - Công nghệ năng lượng mới là một lĩnh vực mới.

  • - 这种 zhèzhǒng xīn de 无线 wúxiàn 技术 jìshù jiāng 剔除 tīchú 许多 xǔduō 电线 diànxiàn

    - Công nghệ không dây mới này sẽ loại bỏ nhiều dây điện đi.

  • - 应用 yìngyòng xīn 技术 jìshù

    - sử dụng kỹ thuật mới

  • - 这种 zhèzhǒng xīn 工具 gōngjù shì 技术 jìshù 革新运动 géxīnyùndòng de 产儿 chǎnér

    - loại công cụ mới này là con đẻ của phong trào đổi mới kỹ thuật.

  • - 农业 nóngyè 技术 jìshù 不断创新 bùduànchuàngxīn

    - Kỹ thuật nông nghiệp không ngừng đổi mới.

  • - zài 学习 xuéxí xīn de 纺织 fǎngzhī 技术 jìshù

    - Cô ấy đang học kỹ thuật dệt mới.

  • - shì 技术革新 jìshùgéxīn zhōng de 闯将 chuǎngjiàng

    - anh ấy là người xông xáo trong việc đổi mới kỹ thuật.

  • - zài 技术革新 jìshùgéxīn zhōng 许多 xǔduō 老工人 lǎogōngrén yǒu 不少 bùshǎo de 创获 chuànghuò

    - trong đổi mới kỹ thuật, rất nhiều công nhân già đã có không ít những thu hoạch mới.

  • - 这项 zhèxiàng 技术革新 jìshùgéxīn hái 不够 bùgòu 理想 lǐxiǎng yào 进一步 jìnyíbù 钻研 zuānyán

    - kỹ thuật đổi mới này vẫn không lý tưởng mấy, phải nghiên cứu thêm một bước nữa.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 技术革新小组

Hình ảnh minh họa cho từ 技术革新小组

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 技术革新小组 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Tiểu 小 (+0 nét)
    • Pinyin: Xiǎo
    • Âm hán việt: Tiểu
    • Nét bút:丨ノ丶
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:NC (弓金)
    • Bảng mã:U+5C0F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+4 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: , Kỹ
    • Nét bút:一丨一一丨フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QJE (手十水)
    • Bảng mã:U+6280
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Cân 斤 (+9 nét)
    • Pinyin: Xīn
    • Âm hán việt: Tân
    • Nét bút:丶一丶ノ一一丨ノ丶ノノ一丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:YDHML (卜木竹一中)
    • Bảng mã:U+65B0
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+1 nét)
    • Pinyin: Shù , Zhú , Zhù
    • Âm hán việt: Thuật , Truật
    • Nét bút:一丨ノ丶丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:ID (戈木)
    • Bảng mã:U+672F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Mịch 糸 (+5 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Tổ
    • Nét bút:フフ一丨フ一一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:VMBM (女一月一)
    • Bảng mã:U+7EC4
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Cách 革 (+0 nét)
    • Pinyin: Gé , Jí , Jǐ
    • Âm hán việt: Cách , Cức
    • Nét bút:一丨丨一丨フ一一丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:TLJ (廿中十)
    • Bảng mã:U+9769
    • Tần suất sử dụng:Rất cao