Đọc nhanh: 承销价差 (thừa tiêu giá sai). Ý nghĩa là: bảo lãnh phát hành chênh lệch.
Ý nghĩa của 承销价差 khi là Từ điển
✪ bảo lãnh phát hành chênh lệch
underwriting spread
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 承销价差
- 芳廷 承袭 了 芭蕾舞 艺术 的 最 优秀 的 传统
- 芳廷 đã thừa kế những truyền thống tốt nhất của nghệ thuật ballet.
- 联合国 承认 这个 政府
- Liên hợp quốc công nhận chính phủ này.
- 这些 洋钱 价值 不菲
- Những đồng bạc này có giá trị cao.
- 我 周一 去 菲律宾 出差
- Thứ hai tôi sẽ đi Philippines công tác.
- 购销 价格 倒挂 ( 指 商品 收购价格 高于 销售价格 )
- Giá hàng mua vào cao hơn giá hàng bán ra.
- 公司 报销 所有 的 差旅费
- Công ty sẽ thanh toán toàn bộ chi phí công tác.
- 他 正在 准备 报销 差旅费
- Anh ấy đang chuẩn bị kết toán chi phí công tác.
- 我 向 会计 提交 了 差旅费 报销 凭证
- Tôi đã nộp chứng từ hoàn trả chi phí đi lại cho kế toán.
- 他 的 承诺 太 廉价
- Lời hứa của anh ấy quá vô giá trị.
- 被 我 发现 你 宰客 的话 , 我 就 回来 找 你 补 差价
- Nếu tôi phát hiện bạn chặt chém khách, tôi sẽ quay lại với bạn để bù lại khoản tiền chênh lệch.
- 销售员 之间 不 存在 级别 差异
- không có sự khác biệt về trình độ giữa những người bán hàng.
- 对 销售额 的 仔细分析 显示 出 明显 的 地区 差别
- Phân tích kỹ lưỡng về doanh số bán hàng cho thấy sự khác biệt rõ ràng giữa các khu vực.
- 这 两个 产品价格 差多 了
- Hai sản phẩm này chênh lệch giá nhiều.
- 在 质量 和 价格 之间 有 差距
- Có sự chênh lệch giữa chất lượng và giá cả.
- 超市 降价 销售 水果
- Siêu thị giảm giá để tiêu thụ trái cây.
- 她 承受 了 巨大 的 代价
- Cô ấy phải chịu một cái giá khổng lồ.
- 客观 评价 自己 的 承受力
- Đánh giá một cách khách quan sức chịu đựng của bản thân tới đâu.
- 特价 促销 从 下星期 开始
- Chương trình giảm giá đặc biệt sẽ bắt đầu vào tuần tới.
- 减价 销售 吸引 了 大批 顾客
- Buổi giảm giá sản phẩm đã thu hút được một lượng lớn khách hàng.
- 我 无力 承受 这些 压力
- Tôi không có sức để chịu đựng áp lực này.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 承销价差
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 承销价差 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm价›
差›
承›
销›