Đọc nhanh: 承销店 (thừa tiêu điếm). Ý nghĩa là: đại lý.
Ý nghĩa của 承销店 khi là Danh từ
✪ đại lý
dealership
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 承销店
- 威基基 的 爱 罗尼 披萨 店
- Bạn nên thử Iolani's ở Waikiki.
- 海伦 在 快餐店 里点 了 炸鸡 和 色拉
- Helen đã đặt món gà rán và salad trong cửa hàng đồ ăn nhanh.
- 联合国 承认 这个 政府
- Liên hợp quốc công nhận chính phủ này.
- 门店 开门 了 吗 ?
- Cửa hàng đã mở cửa chưa?
- 店里 新到 了 五匹 布
- Trong cửa hàng mới đến năm cuộn vải.
- 他 继承 了 家族 的 家业
- Anh ấy tiếp tục kế thừa gia sản của gia tộc.
- 皮埃尔 在 你们 店里 不仅 摔伤 了 他 的 髋骨
- Pierre bị gãy nhiều hơn hông trong cửa hàng bánh cupcake của bạn.
- 她 挨家挨户 地上 门 推销 保险
- Cô ấy tới từng nhà để bán bảo hiểm.
- 一个 矮胖 的 男人 忽然 冲进来 数刀 捅 死 了 发廊 店 的 老板娘
- Một người đàn ông thấp bé, mập mạp bất ngờ lao vào đâm chết chủ tiệm tóc.
- 承蒙 厚爱
- được sự yêu mến
- 商店 有 很多 销售点
- Cửa hàng có nhiều điểm bán hàng.
- 非 经 特许 , 一般 商店 不得 经销 此类 商品
- không có giấy phép kinh doanh đặc biệt, cửa hàng không được bán những loại hàng này.
- 那 家 制鞋 厂商 有 几家 代销店
- Có mấy cửa hàng đại lý bán hàng cho nhà sản xuất giày đó?
- 那家店 的 米粉 十分 畅销
- Bún của cửa hàng đó bán chạy.
- 她 的 著作 在 书店 里 销售
- Tác phẩm của cô ấy được bán ở hiệu sách.
- 本店 营销 电脑 、 手机 以及 耳机
- Cửa hàng này bán máy tính, điện thoại và tai nghe.
- 这个 店 主要 销售 进口商品
- Cửa hàng này chủ yếu bán hàng nhập khẩu.
- 我们 家店 一天 销 了 不少 货
- Cửa hàng của chúng tôi bán được rất nhiều hàng trong một ngày.
- 这家 店 的 商品 销量 很 不错
- Doanh số bán hàng của cửa hàng rất tốt.
- 饭店 的 工作人员 主要 靠 小费 来 增加 他 ( 她 ) 们 平时 微薄 的 收入
- Nhân viên khách sạn phụ thuộc vào tiền boa để tăng mức lương thưởng nhỏ của họ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 承销店
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 承销店 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm店›
承›
销›