Đọc nhanh: 承销团 (thừa tiêu đoàn). Ý nghĩa là: nhóm bảo lãnh.
Ý nghĩa của 承销团 khi là Danh từ
✪ nhóm bảo lãnh
underwriting group
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 承销团
- 阿谀奉承
- a dua nịnh hót.
- 联合国 承认 这个 政府
- Liên hợp quốc công nhận chính phủ này.
- 大会 由 三方 联合 承办
- Hội nghị do ba bên cùng đảm nhận.
- 她 把 纸 揉成 了 一团 陀
- Cô ấy vò giấy thành một cục.
- 炒米 团
- bánh bỏng gạo.
- 糯米 团子
- xôi nắm
- 地方 兵团
- binh đoàn địa phương
- 主力 兵团
- binh đoàn chủ lực
- 歌舞团
- đoàn ca múa
- 他 继承 了 家族 的 家业
- Anh ấy tiếp tục kế thừa gia sản của gia tộc.
- 广播 乐团
- dàn nhạc đài phát thanh
- 交响乐团
- dàn nhạc giao hưởng
- 她 挨家挨户 地上 门 推销 保险
- Cô ấy tới từng nhà để bán bảo hiểm.
- 团团转
- xoay quanh
- 团团围住
- vây vòng trong vòng ngoài
- 忙 得 团团转
- bận rộn suốt; bận túi bụi.
- 团团 的 小脸儿
- gương mặt tròn trịa
- 她 管辖 着 销售 团队
- Cô ấy quản lý đội ngũ bán hàng.
- 他 承担 了 团队 的 领导 责任
- Anh ấy đảm nhận trách nhiệm lãnh đạo của đội.
- 我 无力 承受 这些 压力
- Tôi không có sức để chịu đựng áp lực này.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 承销团
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 承销团 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm团›
承›
销›