Đọc nhanh: 继承衣钵 (kế thừa y bát). Ý nghĩa là: để làm theo các bước của ai đó, chiếm lấy lớp áo choàng của ai đó.
Ý nghĩa của 继承衣钵 khi là Thành ngữ
✪ để làm theo các bước của ai đó
to follow in sb's steps
✪ chiếm lấy lớp áo choàng của ai đó
to take up sb's mantle
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 继承衣钵
- 他 继承 了 家族 的 家业
- Anh ấy tiếp tục kế thừa gia sản của gia tộc.
- 王位继承 人
- người nối ngôi vua.
- 继承 革命 先辈 的 事业
- kế tục sự nghiệp của các bậc tiền bối cách mạng。
- 衣钵相传
- di sản truyền từ đời này sang đời khác.
- 继承衣钵
- kế thừa từ đời này sang đời khác
- 家族 遗产 被 继承 了
- Di sản gia đình đã được kế thừa.
- 继承 先烈 遗志
- tiếp tục chí nguyện của các tiên liệt
- 他 放弃 了 继承 权利
- Anh ấy đã từ bỏ quyền thừa kế.
- 继承 皇位
- lên ngôi
- 继承 宗祧
- kế thừa dòng họ; nối tiếp dòng dõi
- 继承 先烈 的 遗业
- kế thừa sự nghiệp của các bậc tiền bối.
- 我要 继承 考 的 事业
- Tôi sẽ kế thừa sự nghiệp của cha.
- 继承 先烈 的 遗志
- kế thừa ý chí các tiên liệt。
- 我们 继承 了 这个 遗产
- Chúng tôi đã kế thừa di sản này.
- 我 继承 了 父亲 的 产业
- Tôi đã thừa kế gia sản của cha tôi.
- 变化 肯定 反映 旧质 的 继承
- Sự biến đổi chắc chắn phản ánh sự kế thừa yếu tố cũ.
- 伯乐 有个 儿子 很 想 把 父亲 的 技能 继承 下来
- Bá Nhạc có một cậu con trai rất muốn kế thừa kỹ năng của cha mình.
- 他 幸运地 继承 了 一大笔 财产
- Anh ấy may mắn kế thừa được một khoản tài sản lớn.
- 他 继承 了 父亲 的 遗产
- Anh ấy kế thừa di sản của cha mình.
- 这份 遗产 将 由 子女 继承
- Tài sản thừa kế này sẽ được con cái kế thừa.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 继承衣钵
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 继承衣钵 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm承›
继›
衣›
钵›