Đọc nhanh: 核扩散 (hạch khuếch tán). Ý nghĩa là: phổ biến hạt nhân.
Ý nghĩa của 核扩散 khi là Động từ
✪ phổ biến hạt nhân
nuclear proliferation
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 核扩散
- 水 溶胶 是 以水 作为 分散介质 的 溶胶
- Keo nước hòa tan là một loại keo với nước làm môi trường phân tán.
- 有 多种类型 的 条形图 饼 图 散点图 折线图
- Có nhiều loại biểu đồ thanh, biểu đồ hình tròn, biểu đồ phân tán và biểu đồ đường
- 我们 去 洛河 散步 了
- Chúng tôi đã đi dạo ở sông Lạc.
- 星星 散发 晶芒
- Ngôi sao phát ra ánh sáng chói lọi.
- 他伴 奶奶 散步
- Anh ấy đi dạo cùng bà.
- 奶奶 喜欢 在 夕阳 下 散步
- Bà thích đi dạo dưới ánh chiều tà.
- 他们 边 散步 边 讨论 问题
- Họ vừa đi dạo vừa thảo luận vấn đề.
- 士气涣散
- sĩ khí rã rời
- 星星 散漫 地 分布 着
- Những ngôi sao phân bổ không tập trung.
- 九成 的 女性 荷尔蒙 散发 自 头部
- 90% pheromone của phụ nữ thoát ra khỏi đầu.
- 他 爱读 优美 散文
- Anh ấy thích đọc những bài văn xuôi hay.
- 妻离子散
- vợ con li tán.
- 他 性情 懒散 , 不爱 工作
- Tính nết anh ấy lười biếng, không thích làm việc.
- 希望 我们 爱情 有 聚有 散
- Hi vọng tình yêu của chúng ta có tan có hợp
- 扩散 影响
- ảnh hưởng lan rộng.
- 火爆 的 火场 迅速 扩散
- Hiện trường cháy dữ dội nhanh chóng lan rộng.
- 毒素 已 扩散 到 全身
- độc tố đã lan truyền khắp toàn thân.
- 浓烟 扩散 到 村庄 的 上空
- khói mịt mù phủ khắp vòm trời trong thôn.
- 我 感到 一阵 暖意 扩散 到 四肢
- Tôi cảm thấy một sự ấm áp lan tỏa khắp tứ chi của mình.
- 企业 扩张 受到 了 遏制
- Sự mở rộng của doanh nghiệp bị hạn chế.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 核扩散
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 核扩散 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm扩›
散›
核›