托管计算机站 tuōguǎn jìsuànjī zhàn

Từ hán việt: 【thác quản kế toán cơ trạm】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "托管计算机站" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (thác quản kế toán cơ trạm). Ý nghĩa là: Cho thuê không gian lưu trữ trên máy tính chủ (địa chỉ trang tin điện tử).

Xem ý nghĩa và ví dụ của 托管计算机站 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 托管计算机站 khi là Danh từ

Cho thuê không gian lưu trữ trên máy tính chủ (địa chỉ trang tin điện tử)

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 托管计算机站

  • - 处处 chùchù 算计 suànji 心机 xīnjī tài duō

    - Anh ta tính toán mọi chuyện, mưu kế quá nhiều.

  • - 调试 tiáoshì 计算机 jìsuànjī

    - chạy thử máy tính.

  • - 计算机 jìsuànjī 每天 měitiān 扫描 sǎomiáo 病毒 bìngdú

    - Máy tính quét virus mỗi ngày.

  • - 这台 zhètái 笔记本 bǐjìběn 计算机 jìsuànjī de 保修期 bǎoxiūqī 一年 yīnián

    - Máy tính xách tay này được bảo hành một năm.

  • - 我们 wǒmen 复制 fùzhì le 计算机 jìsuànjī 磁盘 cípán 以防 yǐfáng 意外 yìwài

    - Chúng tôi đã sao chép đĩa cứng máy tính để tránh những sự cố không mong muốn.

  • - 计算机 jìsuànjī de 用途 yòngtú 不胜枚举 bùshèngméijǔ

    - Có vô số công dụng của máy tính.

  • - duì 计算机 jìsuànjī 编程 biānchéng 精通 jīngtōng

    - Anh ấy thông thạo lập trình máy tính.

  • - zài 计算机 jìsuànjī 编程 biānchéng 方面 fāngmiàn shì 行家 hángjiā

    - Anh ấy là một chuyên gia về lập trình máy tính.

  • - 计算机 jìsuànjī 编程 biānchéng 需要 xūyào 擅长 shàncháng 逻辑思维 luójisīwéi de rén

    - Lập trình máy tính đòi hỏi những người giỏi tư duy logic.

  • - 尽管 jǐnguǎn 以后 yǐhòu 变化 biànhuà 难测 náncè 然而 ránér 大体 dàtǐ de 计算 jìsuàn 还是 háishì 可能 kěnéng de

    - cho dù sau này có sự thay đổi khó lường, nhưng vẫn có thể tính toán được trên đại thể.

  • - 计算机病毒 jìsuànjībìngdú de 一种 yīzhǒng 主要 zhǔyào 特性 tèxìng

    - Một đặc điểm chính của virus máy tính.

  • - dǒng 计算机技术 jìsuànjījìshù

    - Cô ấy không hiểu kỹ thuật máy tính.

  • - duì 计算机硬件 jìsuànjīyìngjiàn 一窍不通 yīqiàobùtōng

    - Tôi không hiểu biết gì về phần cứng máy tính.

  • - 我们 wǒmen 正在 zhèngzài 使用 shǐyòng de 计算机 jìsuànjī 大多数 dàduōshù shì 数字 shùzì 计算机 jìsuànjī

    - Hầu hết các máy tính mà chúng ta đang sử dụng là máy tính số.

  • - 现今 xiànjīn 人们 rénmen 越来越 yuèláiyuè 依赖 yīlài 计算机 jìsuànjī 协助 xiézhù 工作 gōngzuò

    - Ngày nay, con người ngày càng phụ thuộc nhiều vào máy tính để hỗ trợ công việc.

  • - 不管 bùguǎn 怎么样 zěnmeyàng 计划 jìhuà 总算 zǒngsuàn 付诸实施 fùzhūshíshī le

    - Dù sao, kế hoạch cuối cùng cũng được thực hiện

  • - tán de shì 计算机软件 jìsuànjīruǎnjiàn de 开发 kāifā 问题 wèntí

    - Cô ấy đang nói về vấn đề phát triển phần mềm máy tính.

  • - duì 计算机操作 jìsuànjīcāozuò hěn 熟练 shúliàn

    - Cô ấy rất thành thạo sử dụng máy tính.

  • - de 计算机技术 jìsuànjījìshù 非常 fēicháng 高超 gāochāo

    - Kỹ thuật máy tính của anh ấy rất cao siêu.

  • - 借助 jièzhù 计算机 jìsuànjī lái 完成 wánchéng 工作 gōngzuò

    - Tôi nhờ vào máy tính để hoàn thành công việc.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 托管计算机站

Hình ảnh minh họa cho từ 托管计算机站

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 托管计算机站 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+3 nét)
    • Pinyin: Tuō , Tuò
    • Âm hán việt: Thác
    • Nét bút:一丨一ノ一フ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:QHP (手竹心)
    • Bảng mã:U+6258
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+2 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: , Ki , Ky , , Kỷ
    • Nét bút:一丨ノ丶ノフ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:DHN (木竹弓)
    • Bảng mã:U+673A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Lập 立 (+5 nét)
    • Pinyin: Zhān , Zhàn
    • Âm hán việt: Trạm
    • Nét bút:丶一丶ノ一丨一丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YTYR (卜廿卜口)
    • Bảng mã:U+7AD9
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Trúc 竹 (+8 nét)
    • Pinyin: Suàn
    • Âm hán việt: Toán
    • Nét bút:ノ一丶ノ一丶丨フ一一一一ノ丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HBUT (竹月山廿)
    • Bảng mã:U+7B97
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Trúc 竹 (+8 nét)
    • Pinyin: Guǎn
    • Âm hán việt: Quản
    • Nét bút:ノ一丶ノ一丶丶丶フ丨フ一フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HJRR (竹十口口)
    • Bảng mã:U+7BA1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+2 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: , Kế
    • Nét bút:丶フ一丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:IVJ (戈女十)
    • Bảng mã:U+8BA1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao