Đọc nhanh: 打耳光 (đả nhĩ quang). Ý nghĩa là: tát vào mặt; vả vào mặt.
Ý nghĩa của 打耳光 khi là Động từ
✪ tát vào mặt; vả vào mặt
张开手掌狠狠地击打面颊; 掴' (guāi) 的又音
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 打耳光
- 打下 扎实 的 基础
- Đặt một nền tảng vững chắc.
- 我 是 一名 月光族
- Tôi là người làm bao nhiêu tiêu từng ấy.
- 弟弟 把 花瓶 给 打 了
- Trong lọ cắm một bó hoa tươi.
- 哥哥 跟 弟弟 打架 了
- Anh trai đánh nhau với em trai.
- 双峰 正在 阿拉巴马 的 月光 下 熠熠生辉
- Dưới ánh trăng Alabama.
- 电话 占 着 线 , 我 无法 打通
- Điện thoại đang bận máy, tôi không thể gọi được.
- 晚上 , 瞳孔放大 以便 让 更 多 的 光线 射入
- Vào ban đêm, đồng tử giãn ra để thu được nhiều ánh sáng hơn.
- 太阳 射 光芒
- Mặt trời chiếu ánh sáng.
- 射钉枪 打 的
- Tôi vừa vào nó bằng một cây súng bắn đinh.
- 兔子 有 长耳朵
- Thỏ có đôi tai dài.
- 扇 耳光
- Tát vào mặt.
- 掴 了 一记 耳光
- tát cho một bạt tay.
- 她 一 早就 打扮 得 风风光光 的 准备 参加 这场 颁奖
- Cô nàng từ sớm đã trang điểm lộng lẫy, sẵn sàng tham gia trao giải.
- 她 的 打扮 吸引 目光
- Trang phục của cô thu hút sự chú ý.
- 听不清 他 在 说 什么 , 光 听到 他 嘴里 打着 嘟噜
- chẳng rõ ông ấy đang nói gì, chỉ nghe lúng búng trong miệng.
- 高粱 被 雹子 打得成 了 光杆儿
- cây cao lương bị mưa đá làm cho trơ trụi cành lá.
- 打光棍儿 ( 过 单身汉 的 生活 )
- sống độc thân
- 事实 给 了 敌人 一记 响亮 耳光
- sự thật là đã giáng cho địch một trận nên thân.
- 人们 都 用 异样 的 眼光 打量 他
- mọi người đều nhìn anh ấy bằng con mắt kỳ lạ.
- 火光 非常 旺盛
- Ánh lửa rất bừng sáng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 打耳光
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 打耳光 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm光›
打›
耳›