Đọc nhanh: 打嘴巴 (đả chuỷ ba). Ý nghĩa là: tát tai; bạt tai.
Ý nghĩa của 打嘴巴 khi là Động từ
✪ tát tai; bạt tai
即"打耳光"
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 打嘴巴
- 张开嘴巴
- há miệng
- 妈妈 打 他 一巴掌
- Mẹ tát anh ấy một cái.
- 他 嘴巴 塞满 食物
- Mồm anh ấy nhét đầy thức ăn.
- 那人 直啧 嘴巴
- Người đó cứ chép miệng.
- 他 惊讶 得 张大 了 嘴巴
- Anh ấy ngạc nhiên đến há hốc mồm.
- 闭上嘴 巴 , 不要 说话 了
- Ngậm miệng lại, không nói chuyện nữa.
- 河马 有 一张 大大的 嘴巴
- Hà mã có cái miệng lớn.
- 你 张开嘴巴 , 他 把 舌头 伸进来
- Bạn mở miệng ra, thè lưỡi ra đây.
- 他 打 了 我 一个 巴掌
- Anh ấy đã tát tôi một cái.
- 她 生气 时 打 了 他 巴掌
- Cô ấy tức giận tát anh ta.
- 这个 孩子 有 一张 甜甜的 嘴巴
- Đứa trẻ này có cái miệng ngọt ngào.
- 我 是 打 嘴 头儿 上 直到 心眼儿 里服 了 你 了
- tôi thực tâm phục khẩu phục anh.
- 打 嘴 现眼
- xấu mặt vì bị lộ tẩy.
- 咳嗽 时要 捂住 嘴巴
- Khi ho, cần che miệng lại.
- 听不清 他 在 说 什么 , 光 听到 他 嘴里 打着 嘟噜
- chẳng rõ ông ấy đang nói gì, chỉ nghe lúng búng trong miệng.
- 几个 调皮 的 人 围上来 , 七嘴八舌 打趣 他
- Mấy đứa trẻ nghịch ngợm xúm lại chế nhạo nó.
- 这个 比方 打得 不 妥当 , 有点 驴唇不对马嘴
- so sánh như vậy không thoả đáng, có vẻ như râu ông nọ cắm cằm bà kia.
- 请 你 闭嘴 , 不要 打扰 我
- Bạn hãy ngậm miệng lại, đừng làm phiền tôi.
- 老师 说 学生 要 闭上嘴 巴
- Thầy giáo nói học sinh phải ngậm miệng lại.
- 爱 的 表现 必须 发自肺腑 , 而 不光 靠 嘴巴 讲
- Biểu hiện của tình yêu phải xuất phát từ con tim, từ tận đáy lòng chứ không chỉ dựa vào lời nói trên môi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 打嘴巴
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 打嘴巴 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm嘴›
巴›
打›