打点滴 dǎdiǎndī

Từ hán việt: 【đả điểm tích】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "打点滴" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (đả điểm tích). Ý nghĩa là: truyền nước biển; vô nước biển.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 打点滴 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 打点滴 khi là Động từ

truyền nước biển; vô nước biển

利用输液装置把葡萄糖溶液、生理盐水等通过静脉输入病人体内,叫做大点滴

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 打点滴

  • - 孩子 háizi 不停 bùtíng 抽打 chōudǎ zhe 陀螺 tuóluó 只见 zhījiàn 陀螺 tuóluó zài 地上 dìshàng 滴溜溜 dīliūliū 转动 zhuàndòng

    - đứa bé không ngừng quay con quay, chỉ thấy con quay xoay tít.

  • - guà shàng 多巴胺 duōbāàn 点滴 diǎndī

    - Treo một giọt dopamine.

  • - 准备 zhǔnbèi 多巴胺 duōbāàn 点滴 diǎndī

    - Tôi muốn một giọt dopamine ở chế độ chờ.

  • - 风卷 fēngjuǎn zhe 雨点 yǔdiǎn 劈面 pīmiàn lái

    - gió cuốn những giọt mưa phà tới tấp vào mặt.

  • - gěi 注射 zhùshè 白蛋白 báidànbái 点滴 diǎndī

    - Bắt đầu anh ta trên một albumin nhỏ giọt.

  • - bìng 刚好 gānghǎo 走路 zǒulù hái 有点儿 yǒudiǎner 打晃儿 dǎhuǎngér

    - bệnh vừa khỏi, đi còn lảo đảo.

  • - 打点 dǎdiǎn 行李 xínglǐ

    - thu xếp hành lý

  • - 打点 dǎdiǎn 家务 jiāwù

    - thu xếp việc nhà

  • - bié 整天 zhěngtiān 无精打采 wújīngdǎcǎi le 快点 kuàidiǎn 鼓起 gǔqǐ 精神 jīngshén 完成 wánchéng 自己 zìjǐ de 任务 rènwù ba

    - Đừng có ủ rũ cả ngày như vậy nữa, mau mau số lại tinh thần đi làm việc đi!

  • - 打扮 dǎbàn 有点 yǒudiǎn cūn

    - Anh ấy ăn mặc hơi quê.

  • - zhè 打扮 dǎbàn 有点 yǒudiǎn 太怯 tàiqiè

    - Cách ăn mặc này hơi quê mùa.

  • - 参加 cānjiā 国庆 guóqìng 游园 yóuyuán 打扮 dǎbàn 漂亮 piàoliàng 点儿 diǎner

    - đi dạo công viên vào ngày quốc khánh, phải trang điểm cho đẹp một tý chứ.

  • - 小心 xiǎoxīn diǎn 打包 dǎbāo bié 弄坏了 nònghuàile

    - Mở cẩn thận, đừng làm hỏng.

  • - 这个 zhègè 比方 bǐfang 打得 dǎdé 妥当 tuǒdàng 有点 yǒudiǎn 驴唇不对马嘴 lǘchúnbúduìmǎzuǐ

    - so sánh như vậy không thoả đáng, có vẻ như râu ông nọ cắm cằm bà kia.

  • - 今天 jīntiān zài 景点 jǐngdiǎn 打卡 dǎkǎ

    - Hôm nay cô ấy đăng ký địa điểm ở điểm du lịch hôm nay.

  • - 我们 wǒmen 关注 guānzhù dào 每个 měigè 点滴 diǎndī 变化 biànhuà

    - Chúng tôi chú ý đến từng thay đổi nhỏ.

  • - 慢点儿 màndiǎner 打开 dǎkāi bié 弄坏了 nònghuàile

    - Mở chậm thôi, đừng làm hỏng.

  • - 点滴 diǎndī de 雪花 xuěhuā 飘落在 piāoluòzài 地上 dìshàng

    - Những bông tuyết nhỏ rơi trên mặt đất.

  • - 点击 diǎnjī 打开 dǎkāi 应用 yìngyòng

    - Nhấp để mở ứng dụng.

  • - 气儿 qìér méi 打足 dǎzú zài 点儿 diǎner ba

    - Hơi bơm không đủ, bơm thêm tí nữa đi.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 打点滴

Hình ảnh minh họa cho từ 打点滴

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 打点滴 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+2 nét)
    • Pinyin: Dá , Dǎ
    • Âm hán việt: , Đả
    • Nét bút:一丨一一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QMN (手一弓)
    • Bảng mã:U+6253
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+11 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Chích , Trích , Tích
    • Nét bút:丶丶一丶一丶ノ丨フ一丨丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:EYCB (水卜金月)
    • Bảng mã:U+6EF4
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Hoả 火 (+5 nét)
    • Pinyin: Diǎn
    • Âm hán việt: Điểm
    • Nét bút:丨一丨フ一丶丶丶丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YRF (卜口火)
    • Bảng mã:U+70B9
    • Tần suất sử dụng:Rất cao