Đọc nhanh: 打坐 (đả toạ). Ý nghĩa là: tĩnh toạ; nhập định; ngồi thiền, tịnh toạ.
Ý nghĩa của 打坐 khi là Động từ
✪ tĩnh toạ; nhập định; ngồi thiền
中国古代一种养生健身法,也是僧道修行的方法闭目盘膝而坐,调整气息出入,手放在一定位置上,不想任何事情
✪ tịnh toạ
排除思虑, 闭目安坐, 是气功疗法采用的一种方式
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 打坐
- 弟弟 把 花瓶 给 打 了
- Trong lọ cắm một bó hoa tươi.
- 杯子 给 弟弟 打碎 了
- Cốc bị em trai làm vỡ rồi.
- 打 高尔夫球
- đánh gôn
- 或许 道尔顿 打算
- Có lẽ Dalton sẽ bán
- 我要 一打 奶油 泡 芙
- Tôi muốn một tá bánh kem.
- 护士 阿姨 给 我 打 了 一针
- Cô y tá tiêm cho tôi 1 mũi.
- 尼姑 在 寺庙 里 打坐
- Ni cô đang ngồi thiền trong chùa.
- 老师 , 他 坐 打 我
- Thầy ơi cậu ấy tự dưng đánh em.
- 打斜 坐在 一边 儿
- ngồi lệch một bên.
- 一 坐下 来 就 打瞌睡
- Vừa ngồi xuống liền ngủ gà ngủ gật.
- 打 的 比 坐 公交 快
- Bắt taxi thì nhanh hơn đi xe buýt.
- 打 那次 受伤 之后 , 就 坐下 了 腰疼 的 病根儿
- sau khi đánh bị thương lần đó, đã bị bệnh đau lưng.
- 他 没精打采 地 坐在 地下 , 低着头 , 不 吱声
- anh ấy buồn bã ngồi bệt xuống đất, cúi đầu, lặng lẽ không nói một lời.
- 他 无精打采 地 坐在 地下 , 低着头 , 不 吱声
- anh ấy buồn bã ngồi bệt dưới đất mặt ủ mày chau, cúi đầu lặng lẽ không nói một lời.
- 我们 是 打车 还是 坐地铁 ?
- Chúng ta gọi taxi hay ngồi tàu điện ngầm?
- 我们 打球 , 他 坐在 一边 看书
- Chúng tôi đánh bóng, anh ấy ngồi bên cạnh đọc sách.
- 于是 她 走开 了 , 我 把门 打开 , 走进 了 起 坐间
- Vậy là cô ấy bỏ đi, tôi mở cửa bước vào phòng khách ngồi.
- 他们 打算 坐船去 广州
- Bọn họ dự định ngồi tàu đến Quảng Châu.
- 和尚 每天 早起 打坐
- Nhà sư mỗi ngày dậy sớm ngồi thiền.
- 我能 打开 电灯 吗 ?
- Tôi có thể bật đèn điện không?
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 打坐
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 打坐 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm坐›
打›