手球 shǒuqiú

Từ hán việt: 【thủ cầu】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "手球" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (thủ cầu). Ý nghĩa là: bóng ném (thể thao), quả bóng (dùng trong môn bóng ném), chạm tay.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 手球 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 手球 khi là Danh từ

bóng ném (thể thao)

球类运动项目之一球场长方形,比赛时每队上场七人,一个守球门,用手把球掷进对方球门算得分,得分多的获胜

quả bóng (dùng trong môn bóng ném)

手球运动使用的球,形状像足球,但比足球略小

chạm tay

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 手球

  • - qiú 射进 shèjìn 对手 duìshǒu de 球门 qiúmén

    - Anh ấy đá bóng vào gôn của đối thủ.

  • - 球拍 qiúpāi yòng zhe 顺手 shùnshǒu

    - Cái vợt đó dùng thuận tay.

  • - qiú shuǎi xiàng 对手 duìshǒu de 方向 fāngxiàng

    - Anh ấy ném bóng về phía đối thủ.

  • - 手里 shǒulǐ yǒu 煤球 méiqiú

    - Trong tay tôi có nắm than.

  • - 笨手笨脚 bènshǒubènjiǎo de 漏接 lòujiē le qiú

    - Anh ta vụng về và lỡ bỏ bóng.

  • - 利物浦队 lìwùpǔduì yīn 对方 duìfāng 队员 duìyuán 用手 yòngshǒu 触球 chùqiú ér 得到 dédào 一个 yígè 罚球 fáqiú

    - Liverpool được nhận một quả penalty sau khi một cầu thủ đối phương sử dụng tay chạm bóng.

  • - 圣诞老人 shèngdànlǎorén de xiǎo 帮手 bāngshǒu 雪球 xuěqiú 二号 èrhào ma

    - Bạn của Santa's Little Helper với Snowball Two?

  • - yǒu 一个 yígè 棒球 bàngqiú 手套 shǒutào

    - Anh ấy có một chiếc găng tay bóng chày.

  • - 打球 dǎqiú chuō le shǒu

    - Đánh bóng trẹo cả tay.

  • - 假装 jiǎzhuāng 投球 tóuqiú 但是 dànshì qiú hái zài 手里 shǒulǐ

    - Tôi giả vờ ném bóng, nhưng bóng vẫn đang trong tay tôi.

  • - 篮球 lánqiú 不是 búshì de 对手 duìshǒu

    - So bóng rổ, bạn không phải đối thủ của tôi.

  • - 劈手 pīshǒu 夺过 duóguò de 球拍 qiúpāi

    - chộp lấy cây vợt bóng bàn của anh ấy.

  • - 这个 zhègè 选手 xuǎnshǒu de 削球 xiāoqiú 非常 fēicháng 准确 zhǔnquè

    - Cú đánh cắt của tay đấm này rất chính xác.

  • - 他们 tāmen 这位 zhèwèi 网球 wǎngqiú 运动员 yùndòngyuán 评为 píngwéi 世界 shìjiè 第三号 dìsānhào 选手 xuǎnshǒu

    - Họ đánh giá tay vợt này là tay vợt số 3 thế giới.

  • - 守门员 shǒuményuán 用手掌 yòngshǒuzhǎng jiāng 球托出 qiútuōchū le 球门 qiúmén de 横木 héngmù

    - Thủ môn dùng lòng bàn tay đỡ bóng ra khỏi thanh gỗ của cầu môn.

  • - 可是 kěshì pāi 橡皮球 xiàngpíqiú de 高手 gāoshǒu

    - Tôi đã ném nhiều quả bóng cao su trong ngày của tôi.

  • - 今天 jīntiān 球一上 qiúyīshàng shǒu jiù hěn 顺利 shùnlì

    - hôm nay bóng đến tay đánh rất thuận.

  • - 他们 tāmen 大多 dàduō shì 球坛上 qiútánshàng 后起 hòuqǐ de 好手 hǎoshǒu

    - họ phần đông là những danh thủ mới nổi lên trong làng bóng.

  • - yào 拖住 tuōzhù 对手 duìshǒu 不让 bùràng 他们 tāmen 抢球 qiǎngqiú

    - Bạn phải cản đối thủ lại, không cho bọn họ cướp bóng.

  • - shì 台球 táiqiú 高手 gāoshǒu

    - Cô ấy là một cao thủ bi-a.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 手球

Hình ảnh minh họa cho từ 手球

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 手球 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+0 nét)
    • Pinyin: Shǒu
    • Âm hán việt: Thủ
    • Nét bút:ノ一一丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:Q (手)
    • Bảng mã:U+624B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Ngọc 玉 (+7 nét)
    • Pinyin: Qiú
    • Âm hán việt: Cầu
    • Nét bút:一一丨一一丨丶一ノ丶丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MGIJE (一土戈十水)
    • Bảng mã:U+7403
    • Tần suất sử dụng:Rất cao