Đọc nhanh: 手足口病 (thủ tú khẩu bệnh). Ý nghĩa là: bệnh tay chân miệng, bệnh TCM, do một số loại vi rút đường ruột gây ra, thường ảnh hưởng đến trẻ nhỏ.
Ý nghĩa của 手足口病 khi là Danh từ
✪ bệnh tay chân miệng, bệnh TCM, do một số loại vi rút đường ruột gây ra, thường ảnh hưởng đến trẻ nhỏ
hand foot and mouth disease, HFMD, caused by a number of intestinal viruses, usually affecting young children
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 手足口病
- 手 冻得 裂口 了
- tay bị cóng nẻ toát ra.
- 手足 不 仁
- chân tay tê rần
- 人手不足
- thiếu nhân thủ
- 人手不足
- không đủ nhân công.
- 护士 帮 病人 捏 手
- Y tá giúp bệnh nhân bóp tay.
- 病从口入
- bệnh từ miệng mà vào
- 把手 插 在 口袋 里
- Đút tay vào túi.
- 她 把手 插进 了 口袋 里
- Cô ấy cho tay vào trong túi.
- 他 没 倒 手 , 一口气 把 箱子 提到 六楼
- anh ấy không hề đổi tay, xách cái rương một hơi lên thẳng lầu sáu.
- 病人 精神 还 不错 , 不过 胃口 不大好
- Tinh thần bệnh nhân khá tốt, chỉ có điều ăn không ngon miệng lắm.
- 我 把 手机 放在 口袋 里
- Tôi bỏ điện thoại vào túi.
- 他 把手 放在 嘴边 哈 了 一口气
- anh ấy đưa tay lên miệng hà hơi một cái.
- 如何 满足 网购 消费者 们 挑剔 的 胃口
- Làm thế nào để đáp ứng nhu cầu sành điệu của những người mua sắm trực tuyến?
- 我 生病 了 , 没 胃口
- Tôi ốm rồi, không muốn ăn.
- 自己 动手 , 丰衣足食
- Tự tay mình làm để có cơm no áo ấm.
- 这 是 个 口哨 会 给 你 招来 帮手
- Đó là một cái còi sẽ mang lại cho bạn một phụ tá.
- 手上 的 伤口 绽 了
- Vết thương trên tay bị nứt.
- 呵口 热气 暖 暖手
- Hà hơi nóng ấm tay.
- 爸爸 借口 生病 不抱 孩子
- Bố viện cớ ốm không bế con.
- 由于 疫情 爆发 , 防止 传染病 传播 的 最好 方式 是 每天 洗手
- Do dịch bệnh bùng phát, cách tốt nhất để ngăn chặn sự lây lan của bệnh truyền nhiễm là rửa tay hàng ngày.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 手足口病
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 手足口病 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm口›
手›
病›
足›