Đọc nhanh: 钩手传球 (câu thủ truyền cầu). Ý nghĩa là: Cong tay chuyền bóng.
Ý nghĩa của 钩手传球 khi là Động từ
✪ Cong tay chuyền bóng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 钩手传球
- 把 球 射进 对手 的 球门
- Anh ấy đá bóng vào gôn của đối thủ.
- 那 把 球拍 用 着 顺手
- Cái vợt đó dùng thuận tay.
- 把 自己 的 手艺 传给 人
- truyền thụ tay nghề của mình cho người khác
- 他 把 球 甩 向 对手 的 方向
- Anh ấy ném bóng về phía đối thủ.
- 我 手里 有 煤球
- Trong tay tôi có nắm than.
- 专家 传 经验 给 新手
- Chuyên gia truyền kinh nghiệm cho người mới.
- 他 笨手笨脚 的 漏接 了 球
- Anh ta vụng về và lỡ bỏ bóng.
- 利物浦队 因 对方 一 队员 用手 触球 而 得到 一个 罚球
- Liverpool được nhận một quả penalty sau khi một cầu thủ đối phương sử dụng tay chạm bóng.
- 圣诞老人 的 小 帮手 和 雪球 二号 吗
- Bạn của Santa's Little Helper với Snowball Two?
- 他 有 一个 棒球 手套
- Anh ấy có một chiếc găng tay bóng chày.
- 打球 戳 了 手
- Đánh bóng trẹo cả tay.
- 我 假装 投球 , 但是 球 还 在 我 手里
- Tôi giả vờ ném bóng, nhưng bóng vẫn đang trong tay tôi.
- 由于 疫情 爆发 , 防止 传染病 传播 的 最好 方式 是 每天 洗手
- Do dịch bệnh bùng phát, cách tốt nhất để ngăn chặn sự lây lan của bệnh truyền nhiễm là rửa tay hàng ngày.
- 比 篮球 , 你 不是 我 的 对手
- So bóng rổ, bạn không phải đối thủ của tôi.
- 劈手 夺过 他 的 球拍
- chộp lấy cây vợt bóng bàn của anh ấy.
- 这个 选手 的 削球 非常 准确
- Cú đánh cắt của tay đấm này rất chính xác.
- 我 上司 让 我 给 这位 新 网球 冠军 写篇 小传
- Cấp trên của tôi đã yêu cầu tôi viết một bài tiểu sử về nhà vô địch tennis mới này.
- 他们 把 这位 网球 运动员 评为 世界 第三号 选手
- Họ đánh giá tay vợt này là tay vợt số 3 thế giới.
- 这份 杂志 的 母公司 是 谢尔顿 全球 传媒
- Shelton Global Media là công ty mẹ của tạp chí này.
- 守门员 用手掌 将 球托出 了 球门 的 横木
- Thủ môn dùng lòng bàn tay đỡ bóng ra khỏi thanh gỗ của cầu môn.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 钩手传球
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 钩手传球 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm传›
手›
球›
钩›