Đọc nhanh: 手机配件 (thủ cơ phối kiện). Ý nghĩa là: Phụ kiện điện thoại di động.
Ý nghĩa của 手机配件 khi là Danh từ
✪ Phụ kiện điện thoại di động
所谓手机配件毫无疑问指的是手机使用时所用的直接关连的附件,也就是我们通常所说的手机二级产品。手机配件主要包括有内置手机配件和外置手机配件两大类。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 手机配件
- 机枪 射手
- một tay xạ thủ súng trường.
- 但 第二部 手机 总是 去 康乃狄克 郊区
- Nhưng chiếc điện thoại thứ hai đó luôn đi đến một vùng nông thôn của Connecticut.
- 她 对 那 玫玉 摆件 爱不释手
- Cô ấy rất thích đồ trang trí bằng ngọc đó.
- 吃饭 时 , 他 总是 爱滑 手机
- Trong khi ăn, anh ấy luôn thích lướt điện thoại.
- 如何 延长 手机 的 寿命 ?
- Làm sao kéo dài tuổi thọ điện thoại?
- 这些 配件 已经 安装 好 了
- Những phụ kiện này đã được lắp đặt xong.
- 拖拉机手
- người lái máy cày.
- 配备 拖拉机
- phân phối máy kéo.
- 课堂 上 不许 使用 手机
- Trong lớp học không được phép sử dụng điện thoại.
- 把 手机 给 我 使 使
- Đưa điện thoại đây cho tôi dùng nào.
- 他们 办妥 了 一切 手续 按照 股份 分配 财产
- Họ đã giải quyết ổn thỏa tất cả các thủ tục và phân phối tài sản theo cổ phần.
- 这 款 手机 非常 耐用
- Chiếc điện thoại này rất bền.
- 这些 配件 需要 更换
- Những linh kiện này cần được thay thế.
- 我们 需要 检查 所有 配件
- Chúng tôi cần kiểm tra tất cả các phụ kiện.
- 我们 需要 配齐 所有 零件
- Chúng tôi cần bổ sung tất cả các linh kiện.
- 我们 有 许多 机器 配件
- Chúng tôi có nhiều linh kiện máy móc.
- 手机 配备 了 双 摄像头
- Điện thoại được trang bị camera kép.
- 手机 如何 拍 证件照 ?
- Chụp ảnh thẻ bằng điện thoại như thế nào?
- 我要 配置 一台 新手机
- Tôi muốn cấu hình một chiếc điện thoại di động mới.
- 我 有 十个 手机软件
- Tôi có mười phần mềm điện thoại.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 手机配件
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 手机配件 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm件›
手›
机›
配›