Đọc nhanh: 扇风耳朵 (phiến phong nhĩ đoá). Ý nghĩa là: Tai nhô ra.
Ý nghĩa của 扇风耳朵 khi là Danh từ
✪ Tai nhô ra
protruding ears
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 扇风耳朵
- 兔子 有 长耳朵
- Thỏ có đôi tai dài.
- 汤姆 没 把 法官 的 警告 当耳旁风
- phớt lờ lời cảnh báo của thẩm phán.
- 扇 耳光
- Tát vào mặt.
- 她 耳朵 上 有 一颗 耳环
- Cô ấy có một chiếc khuyên tai ở tai.
- 掏耳朵
- Móc lỗ tai; ngoáy tai
- 爸爸 耳朵 很大 , 耳垂 也 肥 , 像 寺庙 里 佛像 的 大 耳朵
- Đôi tai của cha rất lớn và dái tai cũng to, giống như tai của bức tượng Phật trong chùa.
- 耳朵 有点 背
- tai hơi bị nghểnh ngãng
- 他 耳朵 很尖
- Tai anh ấy rất nhạy.
- 支 着 耳朵 听
- Vểnh tai nghe ngóng.
- 他 的 耳朵 冻红 了
- Tai của anh ta bị đỏ do lạnh.
- 歌声 悦 了 听众 耳朵
- Giọng hát làm vui tai người nghe.
- 空调 替代 了 风扇
- Điều hòa đã thay thế quạt điện.
- 风扇 呼呼地 旋
- Quạt xoay vù vù.
- 风扇 呼呼 转 起来
- Quạt quay vù vù.
- 我 看见 她 耳朵 上 戴 着 的 钻石 耳钉
- Tôi nhìn thấy những chiếc bông tai đính kim cương trên tai cô ấy
- 扇阴风 , 点鬼火
- quạt gió tà, đốt lửa quỷ.
- 他 把 风扇 关上
- Anh ấy tắt quạt.
- 这扇 屏风 真 好看
- Cái bình phong này thật đẹp.
- 风扇 突然 倒旋 起来
- Quạt đột nhiên quay ngược lại.
- 你们 班有 几个 电风扇 ?
- Lớp cậu có mấy cái quạt điện?
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 扇风耳朵
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 扇风耳朵 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm扇›
朵›
耳›
风›