Đọc nhanh: 户口本 (hộ khẩu bổn). Ý nghĩa là: đăng ký hộ gia đình, sổ hộ khẩu, giấy chứng nhận cư trú.
Ý nghĩa của 户口本 khi là Danh từ
✪ đăng ký hộ gia đình
household register
✪ sổ hộ khẩu
household registration booklet
✪ giấy chứng nhận cư trú
residence certificate
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 户口本
- 迁 户口
- chuyển hộ tịch
- 报 户口
- báo hộ tịch
- 户口 册子
- sổ hộ khẩu
- 清查 户口
- kiểm tra hộ khẩu.
- 那户 人家 口数 比较 少
- Số người trong nhà đó tương đối ít.
- 她 的 口语 流利 得 像是 本地人
- Cô ấy nói tiếng Trung lưu loát như người bản địa.
- 日本 从 国外 进口 各种 原料
- Nhật Bản nhập khẩu nhiều nguyên liệu thô khác nhau từ nước ngoài.
- 每户 以 四口 人 计算
- Mỗi hộ tính theo bốn người.
- 他 已经 去 申报 户口 了
- Anh ấy đã đi khai báo hộ khẩu rồi.
- 向 所属 派出所 填报 户口
- khai báo hộ khẩu với đồn công an sở tại.
- 他 的 户口 在 这里
- Hộ khẩu của anh ấy ở đây.
- 他 的 户口 在 北京
- Hộ khẩu của anh ấy ở Bắc Kinh.
- 警察 正在 查户口
- Cảnh sát đang kiểm tra hộ khẩu.
- 这 是不是 你 的 户口 ?
- Đây có phải là hộ khẩu của anh không?
- 货物 已经 进口 到 本港
- Hàng hóa đã vào cảng.
- 入口 的 水果 比 本地 的 贵
- Trái cây nhập khẩu đắt hơn nội địa.
- 基本 材料 都 从 国外 进口
- Nguyên liệu chủ yếu được nhập khẩu từ nước ngoài.
- 客户 为本 , 市场 为源 的 经营 理念
- triết lý kinh doanh hướng tới khách hàng làm chủ và định hướng thị trường.
- 本剧 透过 脍炙人口 的 旋律 将 经典 的 歌舞 呈献给 您
- Bộ phim này trình bày các bài hát và điệu nhảy cổ điển cho bạn qua giai điệu nổi tiếng.
- 购入 股票 的 总成本 应 借记 投资 账户
- Tổng chi phí mua cổ phiếu phải được ghi nợ vào tài khoản đầu tư.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 户口本
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 户口本 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm口›
户›
本›