核轰炸机 hé hōngzhàjī

Từ hán việt: 【hạch oanh tạc cơ】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "核轰炸机" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (hạch oanh tạc cơ). Ý nghĩa là: máy bay ném bom hạt nhân (máy bay).

Xem ý nghĩa và ví dụ của 核轰炸机 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 核轰炸机 khi là Danh từ

máy bay ném bom hạt nhân (máy bay)

nuclear bomber (aircraft)

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 核轰炸机

  • - 肯定 kěndìng 伯克利 bókèlì 没有 méiyǒu 机器人 jīqìrén 专业 zhuānyè

    - Tôi khá chắc rằng Berkeley không có chương trình chế tạo người máy.

  • - 机枪 jīqiāng 射手 shèshǒu

    - một tay xạ thủ súng trường.

  • - 飞机 fēijī 已经 yǐjīng 起飞 qǐfēi le

    - Máy bay đã cất cánh rồi.

  • - 飞机 fēijī fēi 上天 shàngtiān le

    - Máy bay bay lên bầu trời.

  • - 飞机 fēijī yào 起飞 qǐfēi le

    - Máy bay sắp cất cánh rồi.

  • - 织坊 zhīfāng nèi 机器 jīqì 轰鸣 hōngmíng

    - Trong xưởng dệt máy móc ầm ầm.

  • - 机器 jīqì 轰鸣 hōngmíng 昼夜 zhòuyè 不停 bùtíng

    - máy móc ầm ầm suốt ngày suốt đêm không dứt.

  • - 恐怖分子 kǒngbùfènzi 扬言 yángyán yào 炸毁 zhàhuǐ 劫持 jiéchí de 客机 kèjī

    - Những kẻ khủng bố đe dọa sẽ phá hủy máy bay bị cướp.

  • - 轮番 lúnfān 轰炸 hōngzhà

    - luân phiên oanh tạc

  • - 挑战者 tiǎozhànzhě hào 航天飞机 hángtiānfēijī 爆炸 bàozhà shí méi

    - Tôi đã không khóc khi Kẻ thách thức phát nổ.

  • - 炸药 zhàyào 轰隆 hōnglōng 一声 yīshēng 山石 shānshí 崩裂 bēngliè

    - mìn nổ ầm một tiếng, đá núi văng tung toé

  • - 俯冲 fǔchōng 轰炸 hōngzhà

    - máy bay lao xuống ném bom.

  • - 我们 wǒmen jiāng 地毯式 dìtǎnshì 轰炸 hōngzhà 炸平 zhàpíng 三英里 sānyīnglǐ 半宽 bànkuān de 地区 dìqū

    - Chúng ta sẽ ném bom rải rác tại một khu vực rộng ba dặm rưỡi.

  • - 中队 zhōngduì 战机 zhànjī 脱离 tuōlí 编队 biānduì 攻击 gōngjī 轰炸机 hōngzhàjī qún

    - Một tiểu đội máy bay chiến đấu tách khỏi đội hình tấn công đội máy bay ném bom địch.

  • - 轰隆隆 hōnglōnglóng 机器 jīqì 开动 kāidòng le

    - Tiếng máy khởi động ầm ầm.

  • - shì 这次 zhècì 谈判 tánpàn de 核心 héxīn

    - Anh ấy là điểm then chốt của cuộc đàm phán này.

  • - 武装 wǔzhuāng 轰炸机 hōngzhàjī zài 危机 wēijī 期间 qījiān 负责 fùzé 警戒 jǐngjiè

    - Máy bay ném bom hạt nhân chịu trách nhiệm giám sát trong thời gian khủng hoảng.

  • - 轰炸机 hōngzhàjī duì zhè 港口 gǎngkǒu 进行 jìnxíng le 一次 yīcì 突然袭击 tūránxíjī

    - Máy bay ném bom đã tấn công bất ngờ vào cảng này.

  • - 我军 wǒjūn 高射炮 gāoshèpào 击落 jīluò 五架 wǔjià 敌军 díjūn 轰炸机 hōngzhàjī

    - Quân đội chúng tôi đã bắn hạ được năm máy bay ném bom của địch bằng pháo chống máy bay cao.

  • - 手机 shǒujī 放置 fàngzhì zài 包里 bāolǐ

    - Để điện thoại trong túi.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 核轰炸机

Hình ảnh minh họa cho từ 核轰炸机

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 核轰炸机 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+2 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: , Ki , Ky , , Kỷ
    • Nét bút:一丨ノ丶ノフ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:DHN (木竹弓)
    • Bảng mã:U+673A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+6 nét)
    • Pinyin: Hé , Hú
    • Âm hán việt: Hạch , Hạt , Hồ
    • Nét bút:一丨ノ丶丶一フノノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:DYVO (木卜女人)
    • Bảng mã:U+6838
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Hoả 火 (+5 nét)
    • Pinyin: Zhá , Zhà
    • Âm hán việt: Trác , Tạc
    • Nét bút:丶ノノ丶ノ一丨一一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:FHS (火竹尸)
    • Bảng mã:U+70B8
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Xa 車 (+4 nét)
    • Pinyin: Hōng
    • Âm hán việt: Hoanh , Oanh
    • Nét bút:一フ一丨フ丶フ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:KQEE (大手水水)
    • Bảng mã:U+8F70
    • Tần suất sử dụng:Rất cao