Đọc nhanh: 战争险协定 (chiến tranh hiểm hiệp định). Ý nghĩa là: Hiệp định về bảo hiểm do chiến tranh.
Ý nghĩa của 战争险协定 khi là Danh từ
✪ Hiệp định về bảo hiểm do chiến tranh
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 战争险协定
- 投入 抢险 战斗
- tham gia giải cứu trong chiến đấu.
- 他 曾 在 波斯尼亚 被 控告 犯有 战争 罪
- Anh chàng bị buộc tội vì tội ác chiến tranh ở Bosnia.
- 他们 疾 战争 和 暴力
- Họ ghét chiến tranh và bạo lực.
- 我 奶奶 出生 在 战争 年代
- Bà tôi sinh ra trong những năm tháng chiến tranh.
- 赤壁之战 决定 了 魏 、 蜀 、 吴 三国鼎立 的 局面
- trận Xích Bích đã quyết định thế chân vạc giữa ba nước, Nguỵ, Thục, Ngô.
- 战争 带来 的 只有 悲哀
- Chiến tranh đem đến chỉ có sự đau thương.
- 战争 机器 启动 了
- Cỗ máy chiến tranh đã khởi động.
- 各国 人民 用 人民战争 打败 了 帝国主义 的 侵略战争
- Nhân dân các nước đã dùng chiến tranh nhân dân đánh bại cuộc chiến tranh xâm lược của bọn đế quốc.
- 帝国主义 的 战争 计划 , 不得人心 , 到处 碰壁
- Kế hoạch gây chiến của đế quốc không được lòng dân và vấp phải trắc trở ở khắp nơi.
- 我们 虽然 憎恨 战争 , 但 也 不怕 战争
- tuy chúng ta căm ghét chiến tranh, nhưng chúng ta không sợ nó.
- 两 国 签订 了 贸易 议定书 和 支付 协定
- hai nước đã kí kết nghị định thương mại và hiệp định chi trả.
- 出动 伞兵 , 协同作战
- điều động lính dù để phối hợp tác chiến.
- 大屠杀 大规模 杀戮 , 如 战争 中 的 大屠杀 ; 屠宰
- Cuộc thảm sát lớn quy mô, như cuộc thảm sát lớn trong chiến tranh; sự tàn sát.
- 抗日战争
- Cuộc chiến chống Nhật.
- 停战协定
- hiệp định đình chiến
- 两军 争战
- quân hai bên đang chiến đấu với nhau.
- 停战协定
- hiệp định đình chiến.
- 自卫战争
- chiến tranh tự vệ
- 从长远看 , 战争 的 胜负 决定 于 战争 的 性质
- nhìn về lâu dài thì sự thắng bại của cuộc chiến này còn phụ thuộc vào tính chất của cuộc chiến.
- 双方 签订 停战协定
- Hai bên ký kết thỏa thuận đình chiến.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 战争险协定
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 战争险协定 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm争›
协›
定›
战›
险›