Đọc nhanh: 戒严区 (giới nghiêm khu). Ý nghĩa là: khu vực hạn chế, khu vực áp dụng thiết quân luật.
Ý nghĩa của 戒严区 khi là Danh từ
✪ khu vực hạn chế
restricted area
✪ khu vực áp dụng thiết quân luật
zone of application of the martial law
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 戒严区
- 民族区域 自治
- khu tự trị dân tộc
- 那 蕞 尔 区域 人少
- Khu vực nhỏ bé đó có ít người.
- 公堂 之上 公正 严明
- Trên công đường rất công bằng và nghiêm minh.
- 学校 和 社区 联合 办 了 展览
- Trường học và cộng đồng đã liên kết tổ chức triển lãm.
- 都 住 在 塞勒姆 旧区
- Tất cả họ đều sống ở Salem cũ.
- 妈妈 对 他 很严
- Mẹ rất nghiêm khắc với anh ta.
- 他 有 严重 的 疾
- Anh ấy có bệnh nặng.
- 他 住 在 边疆地区
- Anh ấy sống ở khu vực biên giới.
- 戒备森严
- phòng bị nghiêm ngặt.
- 门禁森严
- gác cổng nghiêm ngặt.
- 警备 森严
- canh gác nghiêm nghặt.
- 壁垒森严
- thành luỹ uy nghiêm.
- 她 从球 穴区 的 边缘 轻击 三次 ( 以图 将球 打入 穴中 )
- Cô ấy nhẹ nhàng đánh ba lần từ mép khu vực lỗ gôn (nhằm đưa quả bóng vào lỗ gôn).
- 灾区 告急
- vùng bị thiên tai khẩn cầu cứu trợ gấp.
- 力戒 矜夸
- cố tránh khoa trương.
- 他 严格遵守 戒律
- Anh ấy nghiêm khắc tuân thủ giới luật.
- 这座 监狱 戒备森严
- Nhà tù này có sự canh gác nghiệm ngặt.
- 保护区 内 严禁 盗猎 行为
- Nghiêm cấm hành vi săn trộm trong khu bảo tồn.
- 震区 受到 了 严重破坏
- Khu vực động đất bị hư hại nghiêm trọng.
- 军人 训练 很 严格
- Quân nhân huấn luyện rất nghiêm ngặt.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 戒严区
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 戒严区 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm严›
区›
戒›