Đọc nhanh: 我吃光了 (ngã cật quang liễu). Ý nghĩa là: Tôi ăn sạch hết rồi.
Ý nghĩa của 我吃光了 khi là Câu thường
✪ Tôi ăn sạch hết rồi
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 我吃光了
- 我 有点 饿 了 , 想 吃饭
- Tôi hơi đói rồi, muốn ăn cơm.
- 我 饿 了 , 想 吃 点儿 什么
- Tôi đói rồi, muốn ăn một chút gì đó.
- 若 是 能 吃不胖 , 我 无敌 了 !
- Nếu ăn mà không béo, tôi vô địch luôn!
- 为了 讨 老人 的 好 , 我 赶紧 买 了 她 爱 吃 的 菜
- để lấy lòng người già, tôi nhanh chóng mua những món mà bà yêu thích.
- 我 知道 你 爱 吃 口重 的 , 所以 多搁 了 些 酱油
- Tôi biết bạn thích ăn mặn vì thế nên cho thêm ít nước tương.
- 我 的 兵 被 吃掉 了
- Quân tốt của tôi bị ăn mất rồi.
- 我 只 吃 了 部分 蛋糕
- Tôi chỉ ăn một phần bánh.
- 你 在 我家 白吃 白住 这么久 了
- cô ở nhà tôi ăn không ở không lâu vậy rồi
- 我 吃饭 吃 呛 了
- Tôi ăn cơm bị sặc.
- 我们 快要 吃饭 了
- Chúng ta sắp ăn cơm rồi.
- 我 吃 了 一碗 热饭
- Tôi đã ăn một bát cơm nóng.
- 我 被 吃豆腐 了
- Tôi bị quấy rối.
- 我们 吃 了 羊 的 骨头
- Chúng tôi ăn xương của con cừu.
- 我净 吃 了 点 水果
- Tôi chỉ ăn một chút trái cây.
- 我妈 做 了 些 烤 千层饼 , 你 想 吃些 吗 ?
- Mẹ tớ có làm mấy cái bánh ngàn lớp đấy, cậu muốn ăn chút chứ?
- 我们 吃 了 排骨汤
- Chúng tôi đã ăn canh sườn.
- 我 只 吃 了 一块 羊排
- Nhưng tôi chỉ ăn một miếng thịt cừu.
- 不 填 了 谢谢 我 已经 吃饱喝足 了
- Không cần thêm nữa, cám ơn, tôi đã ăn và uống đủ rồi.
- 我 吃 了 半拉 苹果
- Tôi đã ăn nửa quả táo.
- 我 已经 吃饱 了
- Tớ đã ăn no rồi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 我吃光了
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 我吃光了 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm了›
光›
吃›
我›