我吃光了 wǒ chī guāngle

Từ hán việt: 【ngã cật quang liễu】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "我吃光了" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (ngã cật quang liễu). Ý nghĩa là: Tôi ăn sạch hết rồi.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 我吃光了 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Câu thường
Ví dụ

Ý nghĩa của 我吃光了 khi là Câu thường

Tôi ăn sạch hết rồi

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 我吃光了

  • - 有点 yǒudiǎn 饿 è le xiǎng 吃饭 chīfàn

    - Tôi hơi đói rồi, muốn ăn cơm.

  • - 饿 è le xiǎng chī 点儿 diǎner 什么 shénme

    - Tôi đói rồi, muốn ăn một chút gì đó.

  • - ruò shì néng 吃不胖 chībùpàng 无敌 wúdí le

    - Nếu ăn mà không béo, tôi vô địch luôn!

  • - 为了 wèile tǎo 老人 lǎorén de hǎo 赶紧 gǎnjǐn mǎi le ài chī de cài

    - để lấy lòng người già, tôi nhanh chóng mua những món mà bà yêu thích.

  • - 知道 zhīdào ài chī 口重 kǒuzhòng de 所以 suǒyǐ 多搁 duōgē le xiē 酱油 jiàngyóu

    - Tôi biết bạn thích ăn mặn vì thế nên cho thêm ít nước tương.

  • - de bīng bèi 吃掉 chīdiào le

    - Quân tốt của tôi bị ăn mất rồi.

  • - zhǐ chī le 部分 bùfèn 蛋糕 dàngāo

    - Tôi chỉ ăn một phần bánh.

  • - zài 我家 wǒjiā 白吃 báichī 白住 báizhù 这么久 zhèmejiǔ le

    - cô ở nhà tôi ăn không ở không lâu vậy rồi

  • - 吃饭 chīfàn chī qiāng le

    - Tôi ăn cơm bị sặc.

  • - 我们 wǒmen 快要 kuàiyào 吃饭 chīfàn le

    - Chúng ta sắp ăn cơm rồi.

  • - chī le 一碗 yīwǎn 热饭 rèfàn

    - Tôi đã ăn một bát cơm nóng.

  • - bèi 吃豆腐 chīdòufu le

    - Tôi bị quấy rối.

  • - 我们 wǒmen chī le yáng de 骨头 gǔtóu

    - Chúng tôi ăn xương của con cừu.

  • - 我净 wǒjìng chī le diǎn 水果 shuǐguǒ

    - Tôi chỉ ăn một chút trái cây.

  • - 我妈 wǒmā zuò le xiē kǎo 千层饼 qiāncéngbǐng xiǎng 吃些 chīxiē ma

    - Mẹ tớ có làm mấy cái bánh ngàn lớp đấy, cậu muốn ăn chút chứ?

  • - 我们 wǒmen chī le 排骨汤 páigǔtāng

    - Chúng tôi đã ăn canh sườn.

  • - zhǐ chī le 一块 yīkuài 羊排 yángpái

    - Nhưng tôi chỉ ăn một miếng thịt cừu.

  • - tián le 谢谢 xièxie 已经 yǐjīng 吃饱喝足 chībǎohēzú le

    - Không cần thêm nữa, cám ơn, tôi đã ăn và uống đủ rồi.

  • - chī le 半拉 bànlǎ 苹果 píngguǒ

    - Tôi đã ăn nửa quả táo.

  • - 已经 yǐjīng 吃饱 chībǎo le

    - Tớ đã ăn no rồi.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 我吃光了

Hình ảnh minh họa cho từ 我吃光了

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 我吃光了 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:2 nét
    • Bộ:Quyết 亅 (+1 nét)
    • Pinyin: Lē , Le , Liǎo , Liào
    • Âm hán việt: Liễu , Liệu
    • Nét bút:フ丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:NN (弓弓)
    • Bảng mã:U+4E86
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nhân 儿 (+4 nét)
    • Pinyin: Guāng
    • Âm hán việt: Quang
    • Nét bút:丨丶ノ一ノフ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:FMU (火一山)
    • Bảng mã:U+5149
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+3 nét)
    • Pinyin: Chī , Jī
    • Âm hán việt: Cật , Ngật
    • Nét bút:丨フ一ノ一フ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:RON (口人弓)
    • Bảng mã:U+5403
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Qua 戈 (+3 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Ngã
    • Nét bút:ノ一丨一フノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:HQI (竹手戈)
    • Bảng mã:U+6211
    • Tần suất sử dụng:Rất cao