Đọc nhanh: 成因 (thành nhân). Ý nghĩa là: nguồn gốc; căn nguyên; sự hình thành; nguyên nhân hình thành (sự vật); gốc; khởi nguyên; lai lịch; dòng dõi. Ví dụ : - 海洋的成因。 nguyên nhân hình thành đại dương.
Ý nghĩa của 成因 khi là Danh từ
✪ nguồn gốc; căn nguyên; sự hình thành; nguyên nhân hình thành (sự vật); gốc; khởi nguyên; lai lịch; dòng dõi
(事物) 形成的原因
- 海洋 的 成因
- nguyên nhân hình thành đại dương.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 成因
- 因为 他 学习成绩 不好 , 所以 总 觉得 自己 比 其他同学 矮半截 儿 似的
- Vì thành tích học tập không tốt nên cậu luôn cảm thấy mình thua kém hơn so với các bạn cùng lớp.
- 何种 原因 造成 失眠 ?
- Nguyên nhân gây mất ngủ là gì?
- 这些 因素 由 多个 因素 构成
- Những yếu tố này do nhiều yếu tố khác tạo nên.
- 形成 的 原因 是 气候变化
- Nguyên nhân hình thành là sự biến đổi khí hậu.
- 他 之所以 成功 是因为 努力
- Lý do anh ấy thành công là nhờ nỗ lực.
- 因此 她 在 同学 和 老师 的 心里 成 了 优秀 班干部 和 学习 的 好榜样
- Vì vậy, em đã trở thành một lớp trưởng xuất sắc và là tấm gương học tập tốt trong lòng các bạn trong lớp và thầy cô.
- 她 因为 成绩 而 患得患失
- Cô ấy lo lắng về điểm số của mình.
- 他 因 成绩 差而 自卑
- Anh ấy tự ti vì thành tích kém.
- 她 因为 成绩 不好 而 感到 自卑
- Cô ấy cảm thấy tự ti vì kết quả học tập không tốt.
- 海洋 的 成因
- nguyên nhân hình thành đại dương.
- 许多 盆地 都 是因为 地壳 陷落 而 形成 的
- khá nhiều bồn địa đều do vỏ qủa đất sụt xuống mà hình thành.
- 他 因 违犯 绝密 条例 成 了 处罚 对象
- Anh ta đã trở thành đối tượng bị phạt vì vi phạm quy định cực kỳ bí mật.
- 成功 取决于 很多 因素
- Thành công phụ thuộc vào nhiều yếu tố.
- 准平原 一种 因 晚期 侵蚀作用 而 形成 的 近似 平坦 的 地面
- Đồng bằng Châu Thổ là một loại địa hình gần như phẳng được hình thành do tác động của quá trình xói mòn muộn.
- 他 学习成绩 差 , 原因 是 不 刻苦 , 再则 学习 方法 也 不对头
- thành tích học tập của anh ấy rất kém, nguyên nhân là không chịu nỗ lực, vả lại phương pháp học cũng không đúng.
- 卡特 · 赖特 成为 死囚 原因 之一 在 你
- Bạn phải chịu trách nhiệm về việc Carter Wright bị tử hình.
- 因为 他 我 才 想 成为 海洋 生物学家
- Anh ấy là lý do tôi muốn trở thành một nhà sinh vật biển.
- 我们 因 志趣相投 成为 朋友
- Chúng tôi trở thành bạn bè vì có cùng sở thích.
- 她 泣不成声 地 讲述 了 这次 失败 的 原因
- Cô khóc không thành tiếng kể lại lý do thất bại.
- 成功 需要 很多 因素
- Thành công cần nhiều yếu tố.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 成因
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 成因 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm因›
成›