成因 chéngyīn

Từ hán việt: 【thành nhân】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "成因" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (thành nhân). Ý nghĩa là: nguồn gốc; căn nguyên; sự hình thành; nguyên nhân hình thành (sự vật); gốc; khởi nguyên; lai lịch; dòng dõi. Ví dụ : - 。 nguyên nhân hình thành đại dương.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 成因 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 成因 khi là Danh từ

nguồn gốc; căn nguyên; sự hình thành; nguyên nhân hình thành (sự vật); gốc; khởi nguyên; lai lịch; dòng dõi

(事物) 形成的原因

Ví dụ:
  • - 海洋 hǎiyáng de 成因 chéngyīn

    - nguyên nhân hình thành đại dương.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 成因

  • - 因为 yīnwèi 学习成绩 xuéxíchéngjì 不好 bùhǎo 所以 suǒyǐ zǒng 觉得 juéde 自己 zìjǐ 其他同学 qítātóngxué 矮半截 ǎibànjié ér 似的 shìde

    - Vì thành tích học tập không tốt nên cậu luôn cảm thấy mình thua kém hơn so với các bạn cùng lớp.

  • - 何种 hézhǒng 原因 yuányīn 造成 zàochéng 失眠 shīmián

    - Nguyên nhân gây mất ngủ là gì?

  • - 这些 zhèxiē 因素 yīnsù yóu 多个 duōge 因素 yīnsù 构成 gòuchéng

    - Những yếu tố này do nhiều yếu tố khác tạo nên.

  • - 形成 xíngchéng de 原因 yuányīn shì 气候变化 qìhòubiànhuà

    - Nguyên nhân hình thành là sự biến đổi khí hậu.

  • - 之所以 zhīsuǒyǐ 成功 chénggōng 是因为 shìyīnwèi 努力 nǔlì

    - Lý do anh ấy thành công là nhờ nỗ lực.

  • - 因此 yīncǐ zài 同学 tóngxué 老师 lǎoshī de 心里 xīnli chéng le 优秀 yōuxiù 班干部 bāngànbù 学习 xuéxí de 好榜样 hǎobǎngyàng

    - Vì vậy, em đã trở thành một lớp trưởng xuất sắc và là tấm gương học tập tốt trong lòng các bạn trong lớp và thầy cô.

  • - 因为 yīnwèi 成绩 chéngjì ér 患得患失 huàndéhuànshī

    - Cô ấy lo lắng về điểm số của mình.

  • - yīn 成绩 chéngjì 差而 chàér 自卑 zìbēi

    - Anh ấy tự ti vì thành tích kém.

  • - 因为 yīnwèi 成绩 chéngjì 不好 bùhǎo ér 感到 gǎndào 自卑 zìbēi

    - Cô ấy cảm thấy tự ti vì kết quả học tập không tốt.

  • - 海洋 hǎiyáng de 成因 chéngyīn

    - nguyên nhân hình thành đại dương.

  • - 许多 xǔduō 盆地 péndì dōu 是因为 shìyīnwèi 地壳 dìqiào 陷落 xiànluò ér 形成 xíngchéng de

    - khá nhiều bồn địa đều do vỏ qủa đất sụt xuống mà hình thành.

  • - yīn 违犯 wéifàn 绝密 juémì 条例 tiáolì chéng le 处罚 chǔfá 对象 duìxiàng

    - Anh ta đã trở thành đối tượng bị phạt vì vi phạm quy định cực kỳ bí mật.

  • - 成功 chénggōng 取决于 qǔjuéyú 很多 hěnduō 因素 yīnsù

    - Thành công phụ thuộc vào nhiều yếu tố.

  • - 准平原 zhǔnpíngyuán 一种 yīzhǒng yīn 晚期 wǎnqī 侵蚀作用 qīnshízuòyòng ér 形成 xíngchéng de 近似 jìnsì 平坦 píngtǎn de 地面 dìmiàn

    - Đồng bằng Châu Thổ là một loại địa hình gần như phẳng được hình thành do tác động của quá trình xói mòn muộn.

  • - 学习成绩 xuéxíchéngjì chà 原因 yuányīn shì 刻苦 kèkǔ 再则 zàizé 学习 xuéxí 方法 fāngfǎ 不对头 búduìtóu

    - thành tích học tập của anh ấy rất kém, nguyên nhân là không chịu nỗ lực, vả lại phương pháp học cũng không đúng.

  • - 卡特 kǎtè · 赖特 làitè 成为 chéngwéi 死囚 sǐqiú 原因 yuányīn 之一 zhīyī zài

    - Bạn phải chịu trách nhiệm về việc Carter Wright bị tử hình.

  • - 因为 yīnwèi cái xiǎng 成为 chéngwéi 海洋 hǎiyáng 生物学家 shēngwùxuéjiā

    - Anh ấy là lý do tôi muốn trở thành một nhà sinh vật biển.

  • - 我们 wǒmen yīn 志趣相投 zhìqùxiāngtóu 成为 chéngwéi 朋友 péngyou

    - Chúng tôi trở thành bạn bè vì có cùng sở thích.

  • - 泣不成声 qìbùchéngshēng 讲述 jiǎngshù le 这次 zhècì 失败 shībài de 原因 yuányīn

    - Cô khóc không thành tiếng kể lại lý do thất bại.

  • - 成功 chénggōng 需要 xūyào 很多 hěnduō 因素 yīnsù

    - Thành công cần nhiều yếu tố.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 成因

Hình ảnh minh họa cho từ 成因

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 成因 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Vi 囗 (+3 nét)
    • Pinyin: Yīn
    • Âm hán việt: Nhân
    • Nét bút:丨フ一ノ丶一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:WK (田大)
    • Bảng mã:U+56E0
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Qua 戈 (+2 nét)
    • Pinyin: Chéng , Chèng
    • Âm hán việt: Thành
    • Nét bút:一ノフフノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:IHS (戈竹尸)
    • Bảng mã:U+6210
    • Tần suất sử dụng:Rất cao