Đọc nhanh: 成品实时库存 (thành phẩm thực thì khố tồn). Ý nghĩa là: thành phẩm tồn kho theo thời gian thực.
Ý nghĩa của 成品实时库存 khi là Danh từ
✪ thành phẩm tồn kho theo thời gian thực
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 成品实时库存
- 他 在 库尔斯克 会议 的 时候 曾 试图 暗杀 他
- Anh ta đã cố gắng ám sát anh ta trong một cuộc họp ở Kursk
- 其实 那 时候 我 喜欢 你
- Thực ra lúc đó tớ thích cậu.
- 品位 需要 时间 去 培养
- Địa vị cần thời gian để phát triển.
- 拿 玻璃制品 时要 仔细
- Cẩn thận khi cầm các đồ thủy tinh.
- 雪 融化 时 山间 溪流 变成 山洪暴发
- Khi tuyết tan chảy, dòng suối trong núi biến thành lũ lớn.
- 若干 时间 完成 任务 ?
- Bao nhiêu thời gian để hoàn thành nhiệm vụ?
- 他 能否 按时 完成 任务 ?
- Liệu anh ấy có thể hoàn thành nhiệm vụ đúng hạn không?
- 你 会 按时 完成 作业
- Các em cần làm bài tập đúng hạn.
- 你 当 按时 完成 任务
- Bạn phải hoàn thành nhiệm vụ đúng hạn.
- 他 或者 按时 完成 任务
- Anh ta có thể hoàn thành nhiệm vụ đúng thời hạn.
- 这些 事项 必须 按时 完成
- Những hạng mục này phải hoàn thành đúng hạn.
- 你 总得 按时 完成 工作
- Bạn cần phải hoàn thành công việc đúng giờ.
- 他 未必 能 按时 完成 任务
- Anh ấy chưa chắc có thể hoàn thành nhiệm vụ đúng giờ.
- 请 放心 , 我们 会 按时 完成
- Xin yên tâm, chúng tôi sẽ hoàn thành đúng hạn.
- 库存 产品质量 优良
- Chất lượng sản phẩm tồn kho tốt.
- 商店 所谓 特卖 , 其实 有些 是 商人 出 清 库存 货品 的 手段
- Cái gọi là bán hàng đặc biệt thực chất là một cách để người bán giải phóng hàng tồn kho.
- 库存商品 销售 迅速
- Hàng hóa tồn kho bán rất nhanh.
- 他 从 海滨 回来 的 时候 给 我们 买 了 一些 华而不实 的 工艺品 做 礼物
- Khi anh ấy trở về từ bãi biển, anh ấy đã mua một số đồ thủ công hoa mỹ nhưng không thực tế làm quà cho chúng tôi.
- 仓库 储存 着 各类 商品
- Kho dự trữ nhiều loại hàng hóa.
- 秋天 时 果实 开始 成熟
- Vào mùa thu quả bắt đầu chín.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 成品实时库存
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 成品实时库存 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm品›
存›
实›
库›
成›
时›