Đọc nhanh: 成份股 (thành phận cổ). Ý nghĩa là: chia sẻ được bao gồm trong chỉ mục tổng hợp.
Ý nghĩa của 成份股 khi là Danh từ
✪ chia sẻ được bao gồm trong chỉ mục tổng hợp
share included in composite index
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 成份股
- 他们 办妥 了 一切 手续 按照 股份 分配 财产
- Họ đã giải quyết ổn thỏa tất cả các thủ tục và phân phối tài sản theo cổ phần.
- 把 线 捻 成 股儿
- Xe chỉ thành sợi.
- 他 买 很多 股份
- Anh ta mua rất nhiều cổ phần.
- 绳儿 分成 三股
- Dây thừng chia ra thành 3 sợi.
- 我 把 绳子 劈成 三股
- Tôi chẻ sợi dây thành ba sợi.
- 他 的 股份 份额 不 大
- Số định mức của anh ấy không lớn.
- 还 造成 了 你 的 股 动脉 部分 破裂
- Tôi nghĩ nó cũng làm đứt một phần động mạch đùi của bạn.
- 她 把 头发 劈成 三股
- Cô ấy chia tóc thành ba bím tóc.
- 职工股 占有 一定 份额
- Số định mức của nhân viên chiếm một phần nhất định.
- 他 走进 卧室 翻箱倒箧 找出 一份 古藤 木 树叶 制成 的 手卷
- Anh vào phòng ngủ, lục trong hộp và tìm thấy một cuộn giấy tay làm bằng lá nho già.
- 你 应该 继续 保留 著 石油 股份
- Bạn nên tiếp tục giữ cổ phiếu dầu mỏ.
- 把 这 筐 桃 分成 十等份
- Chia rổ đào này thành 10 phần đều nhau.
- 他 的 股份 会 有 双倍 投票权
- Cổ phiếu của anh ấy tăng gấp đôi quyền biểu quyết.
- 他 以 韩国 流行 组合 EXO 成员 的 身份 名声鹊起
- Anh ấy nổi tiếng với tư cách là thành viên của nhóm nhạc K-pop exo
- 购入 股票 的 总成本 应 借记 投资 账户
- Tổng chi phí mua cổ phiếu phải được ghi nợ vào tài khoản đầu tư.
- 任务 完 不 成就 要 打屁股
- không hoàn thành nhiệm vụ thì sẽ bị phê bình nghiêm khắc.
- 注册资金 指 集体所有 ( 股份合作 企业 的 股东 实际 缴付 的 出资 数额
- Vốn điều lệ là số vốn thực góp của các cổ đông sở hữu chung (hợp tác xã cổ phần)
- 我要 把 你 的 屁股 踢 成 线性 的
- Tôi sẽ làm cho mông của bạn tuyến tính.
- 这份 色拉 是 由 苹果 、 梨 、 土豆 和 芹菜 做成 的
- Món salad này được làm từ táo, lê, khoai tây và cần tàu.
- 我们 成立 了 一个 有限责任 公司 , 像 投资者 出售 股票
- Chúng tôi tự thành lập một công ty trách nhiệm hữu hạn, bán cổ phiếu cho các nhà đầu tư.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 成份股
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 成份股 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm份›
成›
股›