Từ hán việt: 【thắc】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (thắc). Ý nghĩa là: gian ác; tội ác. Ví dụ : - ()。 tội ác mà mọi người không biết.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

gian ác; tội ác

邪恶;罪恶;恶念

Ví dụ:
  • - yǐn ( 人家 rénjiā 知道 zhīdào de 罪恶 zuìè )

    - tội ác mà mọi người không biết.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - yǐn ( 人家 rénjiā 知道 zhīdào de 罪恶 zuìè )

    - tội ác mà mọi người không biết.

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 慝

Hình ảnh minh họa cho từ 慝

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 慝 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+10 nét)
    • Pinyin: Nì , Tè
    • Âm hán việt: Thắc
    • Nét bút:一一丨丨一ノ丨フ一フ丶フ丶丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:SRP (尸口心)
    • Bảng mã:U+615D
    • Tần suất sử dụng:Rất thấp