Đọc nhanh: 慈照寺 (từ chiếu tự). Ý nghĩa là: Jishōji ở đông bắc Kyōto 京都, Nhật Bản, tên chính thức là Ginkakuji hay Silver pavilion 銀閣 寺 | 银阁 寺.
✪ Jishōji ở đông bắc Kyōto 京都, Nhật Bản, tên chính thức là Ginkakuji hay Silver pavilion 銀閣 寺 | 银阁 寺
Jishōji in northeast Kyōto 京都, Japan, the official name of Ginkakuji or Silver pavilion 銀閣寺|银阁寺 [yín gé sì]
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 慈照寺
- 阿尔伯特 · 爱因斯坦 从 没有 过 驾驶执照
- Albert einstein chưa bao giờ có bằng lái xe.
- 灯光 照射 过来
- Ánh sáng chiếu tới.
- 爸爸 耳朵 很大 , 耳垂 也 肥 , 像 寺庙 里 佛像 的 大 耳朵
- Đôi tai của cha rất lớn và dái tai cũng to, giống như tai của bức tượng Phật trong chùa.
- 附 寄 照片 一张
- Gửi kèm theo một tấm hình.
- 这位 尼姑 很 慈祥
- Ni cô này rất từ bi.
- 他 把 照片 胶 在 本子 上
- Anh ấy đem ảnh dán vào sổ.
- 你 看 没 看过 特斯拉 的 照片 啊
- Bạn thậm chí đã bao giờ nhìn thấy một bức ảnh của Tesla?
- 这 房间 的 照度 是 520 勒
- Độ sáng của căn phòng này là 520 lu-xơ.
- 俄汉 对照
- đối chiếu Nga Hán
- 我 把 我们 到 洛克菲勒 中心 的 照片 洗出来 了
- Tôi đã phát triển hình ảnh của chúng tôi từ Trung tâm Rockefeller.
- 孟兄 总是 照顾 弟弟 妹妹
- Anh cả luôn chăm sóc em trai và em gái.
- 佛光 普照
- hào quang Đức Phật chiếu rọi khắp nơi.
- 寺庙 里点 香 拜佛
- Trong chùa thắp hương bái phật.
- 少奶奶 每天 照顾 爷爷
- Bà trẻ chăm sóc ông nội mỗi ngày.
- 羊 奶奶 笑容 很 慈祥
- Bà cụ Dương nụ cười rất hiền từ.
- 冲洗照片
- rửa ảnh.
- 翻拍 照片
- phục chế hình ảnh
- 剪辑 照片
- ảnh đã qua chỉnh lý.
- 陈列 着 照片
- Hình ảnh đang được trưng bày.
- 晚霞 照耀 着 大地
- Ráng chiều chiếu sáng mặt đất.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 慈照寺
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 慈照寺 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm寺›
慈›
照›