Đọc nhanh: 感光片 (cảm quang phiến). Ý nghĩa là: phim cảm quang.
Ý nghĩa của 感光片 khi là Danh từ
✪ phim cảm quang
表面涂有感光药膜的塑料片、玻璃片等
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 感光片
- 时光 飞逝
- thời gian qua đi rất nhanh.
- 附 寄 照片 一张
- Gửi kèm theo một tấm hình.
- 太阳 让 胶片 感光 了
- Ánh nắng mặt trời làm cuộn phim cảm quang.
- 光明 让 人们 感到 安心
- Ánh sáng khiến mọi người cảm thấy yên tâm.
- 这片 沙滩 适合 日光浴
- Bãi biển này rất thích hợp để tắm nắng.
- 海面 上 有 一片 光亮
- Trên mặt biển có một vùng sáng.
- 吉光片羽 , 弥足珍贵
- mảnh da Cát Quang cũng đủ quý giá rồi; quý giá vô cùng.
- 相机 的 感光 性能 很 好
- Chức năng cảm quang của máy ảnh rất tốt.
- 让 我 受辱 之余 还 能 倍感 光荣
- Tôi đồng thời bị xúc phạm và vinh dự.
- 感谢您 光临 本店 !
- Cảm ơn bạn đã ghé thăm cửa hàng này!
- 你 用 的 胶卷 感光度 是 多少
- Bạn dùng bộ phim có độ nhạy là bao nhiêu?
- 他们 感慨 时光 飞逝
- Họ bùi ngùi vì thời gian trôi nhanh.
- 她 不光 聪明 , 也 很 有 幽默感
- Cô ấy không chỉ thông minh mà còn rất có khiếu hài hước.
- 他 的 皮肤 对 阳光 敏感
- Da của anh ấy nhạy cảm với ánh nắng.
- 他 喜欢 光滑 的 手感
- Anh ấy thích cảm giác mịn màng.
- 这 束光 让 人 感到 耀眼
- Tia sáng này khiến người ta cảm thấy chói mắt.
- 羊群 把 这片 的 草 都 啃 光 了
- Đàn dê gặm sạch mảnh cỏ này rồi.
- 即使 这 段 深藏 的 感情 被 曝光 在 人们 的 面前 我 也 无法 把 它 拦腰截断
- Cho dù đoạn tình cảm sâu đậm này được thể hiện trước mặt mọi người thì tôi cũng không thể không cắt bỏ nó.
- 一片 丛林 遮住 了 阳光
- Một rừng cây che khuất ánh sáng mặt trời.
- 我 跟 老张 同事 过 三年 , 他教 了 我 很多 东西 , 我 一直 特别感谢 他
- Tôi đã làm việc với Lão Trương được ba năm và anh ấy đã dạy tôi rất nhiều điều, tôi luôn rất biết ơn anh ấy.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 感光片
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 感光片 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm光›
感›
片›