感光纸 gǎnguāng zhǐ

Từ hán việt: 【cảm quang chỉ】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "感光纸" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (cảm quang chỉ). Ý nghĩa là: giấy cảm quang; giấy ảnh.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 感光纸 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 感光纸 khi là Danh từ

giấy cảm quang; giấy ảnh

表面涂有感光药膜的纸,如放大纸、印相纸、晒图纸等

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 感光纸

  • - 太阳 tàiyang ràng 胶片 jiāopiàn 感光 gǎnguāng le

    - Ánh nắng mặt trời làm cuộn phim cảm quang.

  • - 光明 guāngmíng ràng 人们 rénmen 感到 gǎndào 安心 ānxīn

    - Ánh sáng khiến mọi người cảm thấy yên tâm.

  • - 这种 zhèzhǒng 道林纸 dàolínzhǐ 电光 diànguāng zhǐ hái 光溜 guāngliū

    - loại giấy Đô-linh (Dowling) này bóng hơn giấy điện quang nhiều.

  • - yòng 一面 yímiàn 凸透镜 tūtòujìng 阳光 yángguāng zài zhǐ shàng 聚成 jùchéng 焦点 jiāodiǎn

    - Anh ta sử dụng một ống kính lồi để tập trung ánh sáng mặt trời thành một điểm tiêu tại trên giấy.

  • - 这种 zhèzhǒng zhǐ 一面 yímiàn guāng 一面 yímiàn

    - Loại giấy này một mặt láng, một mặt nhám.

  • - 牛皮纸 niúpízhǐ de 正面 zhèngmiàn 比较 bǐjiào 光滑 guānghuá

    - mặt ngoài của giấy dai hơi nhẵn.

  • - 相机 xiàngjī de 感光 gǎnguāng 性能 xìngnéng hěn hǎo

    - Chức năng cảm quang của máy ảnh rất tốt.

  • - ràng 受辱 shòurǔ 之余 zhīyú hái néng 倍感 bèigǎn 光荣 guāngróng

    - Tôi đồng thời bị xúc phạm và vinh dự.

  • - 感谢您 gǎnxiènín 光临 guānglín 本店 běndiàn

    - Cảm ơn bạn đã ghé thăm cửa hàng này!

  • - yòng de 胶卷 jiāojuǎn 感光度 gǎnguāngdù shì 多少 duōshǎo

    - Bạn dùng bộ phim có độ nhạy là bao nhiêu?

  • - 他们 tāmen 感慨 gǎnkǎi 时光 shíguāng 飞逝 fēishì

    - Họ bùi ngùi vì thời gian trôi nhanh.

  • - zhè 张纸 zhāngzhǐ 正反 zhèngfǎn dōu hěn 光洁 guāngjié

    - mặt trước mặt sau tờ giấy đều sạch bóng.

  • - 不光 bùguāng 聪明 cōngming hěn yǒu 幽默感 yōumògǎn

    - Cô ấy không chỉ thông minh mà còn rất có khiếu hài hước.

  • - de 皮肤 pífū duì 阳光 yángguāng 敏感 mǐngǎn

    - Da của anh ấy nhạy cảm với ánh nắng.

  • - 地板 dìbǎn yòng 砂纸 shāzhǐ 磨光 móguāng

    - Sàn đã được mài bóng bằng giấy nhám.

  • - 这个 zhègè 没有 méiyǒu de 木料 mùliào yòng 砂纸 shāzhǐ 磨光 móguāng

    - Không có vỏ gỗ này cần được mài bóng bằng giấy nhám.

  • - 喜欢 xǐhuan 光滑 guānghuá de 手感 shǒugǎn

    - Anh ấy thích cảm giác mịn màng.

  • - zhè 束光 shùguāng ràng rén 感到 gǎndào 耀眼 yàoyǎn

    - Tia sáng này khiến người ta cảm thấy chói mắt.

  • - 即使 jíshǐ zhè duàn 深藏 shēncáng de 感情 gǎnqíng bèi 曝光 bàoguāng zài 人们 rénmen de 面前 miànqián 无法 wúfǎ 拦腰截断 lányāojiéduàn

    - Cho dù đoạn tình cảm sâu đậm này được thể hiện trước mặt mọi người thì tôi cũng không thể không cắt bỏ nó.

  • - gēn 老张 lǎozhāng 同事 tóngshì guò 三年 sānnián 他教 tājiào le 很多 hěnduō 东西 dōngxī 一直 yìzhí 特别感谢 tèbiégǎnxiè

    - Tôi đã làm việc với Lão Trương được ba năm và anh ấy đã dạy tôi rất nhiều điều, tôi luôn rất biết ơn anh ấy.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 感光纸

Hình ảnh minh họa cho từ 感光纸

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 感光纸 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nhân 儿 (+4 nét)
    • Pinyin: Guāng
    • Âm hán việt: Quang
    • Nét bút:丨丶ノ一ノフ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:FMU (火一山)
    • Bảng mã:U+5149
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+9 nét)
    • Pinyin: Gǎn , Hàn
    • Âm hán việt: Cảm , Hám
    • Nét bút:一ノ一丨フ一フノ丶丶フ丶丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:IRP (戈口心)
    • Bảng mã:U+611F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Mịch 糸 (+4 nét)
    • Pinyin: Zhǐ
    • Âm hán việt: Chỉ
    • Nét bút:フフ一ノフ一フ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:VMHVP (女一竹女心)
    • Bảng mã:U+7EB8
    • Tần suất sử dụng:Rất cao