Đọc nhanh: 惹祸自身 (nhạ hoạ tự thân). Ý nghĩa là: rước hoạ vào thân.
Ý nghĩa của 惹祸自身 khi là Thành ngữ
✪ rước hoạ vào thân
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 惹祸自身
- 她 呜咽 着 叙述 她 自己 悲哀 的 身世
- Cô ấy khóc lóc khi kể về cuộc đời đau buồn của mình.
- 感伤 自己 不幸 的 身世
- bi thương cho số phận bất hạnh trên cuộc đờii
- 爸爸 虽然 身材矮小 , 却 用 自己 的 肩膀 撑起 了 我们 这个 家
- Bố tôi tuy vóc người thấp bé nhưng ông đã gánh vác gia đình chúng tôi bằng đôi vai của mình.
- 中国 人民 身受 过 殖民主义 的 祸害
- nhân dân Trung Quốc bản thân đã phải chịu đựng sự tàn bạo của chủ nghĩa thực dân.
- 自身难保
- khó giữ được an toàn cho bản thân.
- 不顾 自身 安危
- không lo cho sự an nguy của bản thân.
- 你 以为 我 是 救命稻草 吗 我 还 自身难保 呢
- Cậu cho rằng tôi là cọng rơm cứu mạng của cậu sao? Đến bản thân tôi cũng khó bảo vệ bản thân mình.
- 人身自由
- tự do thân thể.
- 喜欢 饰 自身
- Thích đánh bóng bản thân.
- 他 把 责任 都 揽 到 自己 身上 了
- Anh ấy nhận hết trách nhiệm về mình.
- 他 干活儿 , 不会 吝惜 自身 的 力气
- anh ấy làm việc không biết tiếc sức lực của mình.
- 不听话 会 祸害 自己
- Không nghe lời sẽ làm hại chính mình.
- 招惹 祸殃
- gây nên tai hoạ
- 招灾惹祸
- gây tai hoạ; chuốc lấy tai hoạ.
- 招灾惹祸
- chuốc tai gây hoạ.
- 他怕 此事 波及 自身
- anh ấy sợ việc này sẽ ảnh hưởng đến bản thân mình
- 坚持 你 认为 正确 的 事情 别 逆来顺受 委屈 自身
- Kiên trì với nhận định mà bạn cho là đúng, đừng để bản thân chịu ấm ức.
- 你 千万 不要 暴露 自己 身份
- Bạn đừng để lộ thân phận của mình.
- 她 身子 挺 得 直 , 走路 很 自信
- Cô ấy ưỡn thẳng người, đi rất tự tin.
- 他 这样 做 只会 惹祸上身
- Anh ta làm như vậy chỉ sẽ tự chuốc lấy rắc rối.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 惹祸自身
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 惹祸自身 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm惹›
祸›
自›
身›