银翘散 yín qiào sàn

Từ hán việt: 【ngân kiều tán】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "银翘散" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (ngân kiều tán). Ý nghĩa là: ngân kiều tán (một bài thuốc thanh nhiệt trong Đông Y) Thành phần bài thuốc: Liên kiều 10g; kim ngân 10g; cát cánh 6g; bạc hà 6g; trúc diệp 4g; cam thảo 5g; kinh giới 5g; đậu xị 5g; ngưu bàng 6g; (thêm lô căn 10g). Cách dùng: Sắc uống ngày 1 thang; chia 2 – 3 lần. Uống khi thuốc còn ấm. Các bệnh truyền nhiễm cấp tính Đông y gọi là ôn dịch; trong đó có bệnh viêm đường hô hấp cấp nguy hiểm do SARS-CoV-2 gây ra. Ngân kiều tán là bài thuốc chữa ôn dịch mới phát..

Xem ý nghĩa và ví dụ của 银翘散 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 银翘散 khi là Danh từ

ngân kiều tán (một bài thuốc thanh nhiệt trong Đông Y) Thành phần bài thuốc: Liên kiều 10g; kim ngân 10g; cát cánh 6g; bạc hà 6g; trúc diệp 4g; cam thảo 5g; kinh giới 5g; đậu xị 5g; ngưu bàng 6g; (thêm lô căn 10g). Cách dùng: Sắc uống ngày 1 thang; chia 2 – 3 lần. Uống khi thuốc còn ấm. Các bệnh truyền nhiễm cấp tính Đông y gọi là ôn dịch; trong đó có bệnh viêm đường hô hấp cấp nguy hiểm do SARS-CoV-2 gây ra. Ngân kiều tán là bài thuốc chữa ôn dịch mới phát.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 银翘散

  • - 散布 sànbù 流言 liúyán

    - tung ra lời bịa đặt.

  • - 明天 míngtiān 哥哥 gēge 银行 yínháng qián

    - Mai anh tớ đi ngân hàng rút tiền.

  • - 外公 wàigōng zài 公园 gōngyuán 散步 sànbù

    - Ông ngoại đi bộ trong công viên.

  • - shuǐ 溶胶 róngjiāo shì 以水 yǐshuǐ 作为 zuòwéi 分散介质 fēnsǎnjièzhì de 溶胶 róngjiāo

    - Keo nước hòa tan là một loại keo với nước làm môi trường phân tán.

  • - yǒu 多种类型 duōzhǒnglèixíng de 条形图 tiáoxíngtú bǐng 散点图 sǎndiǎntú 折线图 zhéxiàntú

    - Có nhiều loại biểu đồ thanh, biểu đồ hình tròn, biểu đồ phân tán và biểu đồ đường

  • - 华沙 huáshā de 道格拉斯 dàogélāsī 君主 jūnzhǔ 银行 yínháng

    - Monarch Douglas ở Warsaw.

  • - 银汉横 yínhànhéng kōng

    - sông ngân hà vắt ngang bầu trời

  • - 我们 wǒmen 洛河 luòhé 散步 sànbù le

    - Chúng tôi đã đi dạo ở sông Lạc.

  • - 星星 xīngxing 散发 sànfà 晶芒 jīngmáng

    - Ngôi sao phát ra ánh sáng chói lọi.

  • - 银制 yínzhì shi 闪耀着 shǎnyàozhe 光芒 guāngmáng

    - hiếc thìa bằng bạc lấp lánh ánh sáng.

  • - 燃烧 ránshāo de 蜡烛 làzhú 散发出 sànfàchū 光芒 guāngmáng

    - Nến đang cháy phát ra ánh sáng.

  • - 他伴 tābàn 奶奶 nǎinai 散步 sànbù

    - Anh ấy đi dạo cùng bà.

  • - 奶奶 nǎinai 喜欢 xǐhuan zài 夕阳 xīyáng xià 散步 sànbù

    - Bà thích đi dạo dưới ánh chiều tà.

  • - 房里 fánglǐ 太热 tàirè 出来 chūlái 松松散散 sōngsōngsǎnsàn

    - trong phòng nóng quá, ra ngoài cho thoải mái.

  • - 他们 tāmen biān 散步 sànbù biān 讨论 tǎolùn 问题 wèntí

    - Họ vừa đi dạo vừa thảo luận vấn đề.

  • - 士气涣散 shìqìhuànsàn

    - sĩ khí rã rời

  • - 板凳 bǎndèng méi 放稳 fàngwěn zhè 头儿 tóuer 一压 yīyā 头儿 tóuer jiù wǎng shàng qiào

    - ghế băng kê không chắc, ấn đầu này thì đầu kia vênh lên.

  • - 小孩 xiǎohái chuī 银色 yínsè 小号 xiǎohào

    - Đứa trẻ thổi kèn đồng màu bạc.

  • - 星星 xīngxing zài 银河 yínhé zhōng 闪耀 shǎnyào

    - Các ngôi sao tỏa sáng trong dải Ngân Hà.

  • - 他们 tāmen hái qián gěi 银行 yínháng

    - Họ trả tiền cho ngân hàng.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 银翘散

Hình ảnh minh họa cho từ 银翘散

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 银翘散 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Phác 攴 (+8 nét)
    • Pinyin: Sǎn , Sàn
    • Âm hán việt: Tán , Tản
    • Nét bút:一丨丨一丨フ一一ノ一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:TBOK (廿月人大)
    • Bảng mã:U+6563
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Vũ 羽 (+6 nét)
    • Pinyin: Qiáo , Qiào
    • Âm hán việt: Kiều
    • Nét bút:一フノ一ノフフ丶一フ丶一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:JUSMM (十山尸一一)
    • Bảng mã:U+7FD8
    • Tần suất sử dụng:Trung bình
  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Kim 金 (+6 nét)
    • Pinyin: Yín
    • Âm hán việt: Ngân
    • Nét bút:ノ一一一フフ一一フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:OVAV (人女日女)
    • Bảng mã:U+94F6
    • Tần suất sử dụng:Rất cao