Đọc nhanh: 惨厉 (thảm lệ). Ý nghĩa là: thê lương; thê thảm. Ví dụ : - 风声惨厉 tiếng gió thê lương. - 惨厉的叫喊声 tiếng kêu la thê thảm
Ý nghĩa của 惨厉 khi là Động từ
✪ thê lương; thê thảm
凄凉;凄惨
- 风声 惨厉
- tiếng gió thê lương
- 惨厉 的 叫喊声
- tiếng kêu la thê thảm
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 惨厉
- 惨烈 的 斗争
- cuộc đấu tranh mãnh liệt
- 伤亡惨重
- thương vong nặng nề
- 伤亡惨重
- thương vong nặng nề.
- 伤口 痛得 厉害
- Vết thương đau dữ dội.
- 她 牙痛 得 厉害
- Răng cô ấy đau dữ dội.
- 我冻 惨 了
- Tôi rét cóng rồi.
- 我 的 腰酸 得 厉害
- Lưng của tôi mỏi kinh khủng.
- 惨不忍睹
- vô cùng thê thảm; thê thảm không nỡ nhìn
- 不忍卒读 ( 不忍心 读完 , 多 形容 文章 悲惨 动人 )
- không dám xem hết (văn chương bi thảm cảm động)
- 神情 惨淡
- thần sắc thê lương
- 抹 不下 脸来 ( 碍于情面 , 不能 严厉 对待 )
- không thay đổi sắc mặt được.
- 雷厉风行
- mạnh mẽ vang dội
- 他 死 得 好惨
- Ông ấy chết thảm quá.
- 惨遭 回禄
- gặp phải hoả hoạn thảm khốc.
- 惨淡经营
- công việc bù đầu bù cổ; công việc tối mày tối mặt; chúi đầu vào công việc
- 五卅惨案
- cuộc thảm sát Ngũ Tạp (phong trào 30 tháng 5; cuộc biểu tình chống đế quốc do Đảng Cộng sản Trung quốc lãnh đạo ngày 30/5/1925)
- 生意 惨淡
- buôn bán ế ẩm
- 风声 惨厉
- tiếng gió thê lương
- 惨厉 的 叫喊声
- tiếng kêu la thê thảm
- 这个 玩家 很 厉害 , 游戏 角色 操控 得 灵活 自如 , 像 真人 一般
- Người chơi này rất lợi hại, các nhân vật trong trò chơi được điều khiển linh hoạt tư nhiên, giống y như một người thật vậy
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 惨厉
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 惨厉 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm厉›
惨›