Đọc nhanh: 惨烈 (thảm liệt). Ý nghĩa là: vô cùng thê thảm, cực kỳ oanh liệt; vô cùng oanh liệt, mãnh liệt; lợi hại; ghê gớm. Ví dụ : - 惨烈的景象 cảnh tượng vô cùng thê thảm. - 惨烈牺牲 hy sinh vô cùng oanh liệt. - 报复惨烈 trả thù ghê gớm
Ý nghĩa của 惨烈 khi là Tính từ
✪ vô cùng thê thảm
十分凄惨
- 惨烈 的 景象
- cảnh tượng vô cùng thê thảm
✪ cực kỳ oanh liệt; vô cùng oanh liệt
极其壮烈
- 惨烈 牺牲
- hy sinh vô cùng oanh liệt
✪ mãnh liệt; lợi hại; ghê gớm
猛烈;厉害
- 报复 惨烈
- trả thù ghê gớm
- 为害 惨烈
- tai hại ghê gớm
- 惨烈 的 斗争
- cuộc đấu tranh mãnh liệt
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 惨烈
- 惨烈 的 斗争
- cuộc đấu tranh mãnh liệt
- 烈焰 飞腾
- ngọn lửa bốc lên cao.
- 是 安德烈 · 泽勒 的 课
- Nó được dạy bởi Andre Zeller.
- 烈性 汉子
- chàng trai can trường.
- 导弹 放出 强烈 的 光芒
- Tên lửa phát ra ánh sáng chói lóa.
- 他 喜欢 喝 烈酒 解愁
- Anh ấy thích uống rượu mạnh để giải sầu.
- 她 的 言辞 十分 烈
- Lời nói của cô ấy rất nghiêm túc.
- 痛悼 死难 烈士
- đau đớn tưởng niệm những liệt sĩ đã tử nạn.
- 伤亡惨重
- thương vong nặng nề
- 伤亡惨重
- thương vong nặng nề.
- 剧烈 的 疼痛
- đau đớn dữ dội.
- 我冻 惨 了
- Tôi rét cóng rồi.
- 惨不忍睹
- vô cùng thê thảm; thê thảm không nỡ nhìn
- 小 明 一边 兴高采烈 的 唱 着 儿歌 一边 拨弄 着 手中 爱不释手 的 竹 蜻蜓 !
- Tiểu Minh vui vẻ hát một bài đồng dao trong khi say mê chơi chiếc chong chóng che tre mà cậu không thể bỏ xuống!
- 烈属 优抚金
- Tiền tuất ưu đãi gia đình liệt sĩ.
- 为害 惨烈
- tai hại ghê gớm
- 报复 惨烈
- trả thù ghê gớm
- 惨烈 牺牲
- hy sinh vô cùng oanh liệt
- 惨烈 的 景象
- cảnh tượng vô cùng thê thảm
- 两个 选手 激烈 斗争
- Hai vận động viên đang đấu nhau rất kịch liệt.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 惨烈
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 惨烈 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm惨›
烈›