惨烈 cǎnliè

Từ hán việt: 【thảm liệt】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "惨烈" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (thảm liệt). Ý nghĩa là: vô cùng thê thảm, cực kỳ oanh liệt; vô cùng oanh liệt, mãnh liệt; lợi hại; ghê gớm. Ví dụ : - cảnh tượng vô cùng thê thảm. - hy sinh vô cùng oanh liệt. - trả thù ghê gớm

Xem ý nghĩa và ví dụ của 惨烈 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 惨烈 khi là Tính từ

vô cùng thê thảm

十分凄惨

Ví dụ:
  • - 惨烈 cǎnliè de 景象 jǐngxiàng

    - cảnh tượng vô cùng thê thảm

cực kỳ oanh liệt; vô cùng oanh liệt

极其壮烈

Ví dụ:
  • - 惨烈 cǎnliè 牺牲 xīshēng

    - hy sinh vô cùng oanh liệt

mãnh liệt; lợi hại; ghê gớm

猛烈;厉害

Ví dụ:
  • - 报复 bàofù 惨烈 cǎnliè

    - trả thù ghê gớm

  • - 为害 wéihài 惨烈 cǎnliè

    - tai hại ghê gớm

  • - 惨烈 cǎnliè de 斗争 dòuzhēng

    - cuộc đấu tranh mãnh liệt

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 惨烈

  • - 惨烈 cǎnliè de 斗争 dòuzhēng

    - cuộc đấu tranh mãnh liệt

  • - 烈焰 lièyàn 飞腾 fēiténg

    - ngọn lửa bốc lên cao.

  • - shì 安德烈 āndéliè · 泽勒 zélēi de

    - Nó được dạy bởi Andre Zeller.

  • - 烈性 lièxìng 汉子 hànzi

    - chàng trai can trường.

  • - 导弹 dǎodàn 放出 fàngchū 强烈 qiángliè de 光芒 guāngmáng

    - Tên lửa phát ra ánh sáng chói lóa.

  • - 喜欢 xǐhuan 烈酒 lièjiǔ 解愁 jiěchóu

    - Anh ấy thích uống rượu mạnh để giải sầu.

  • - de 言辞 yáncí 十分 shífēn liè

    - Lời nói của cô ấy rất nghiêm túc.

  • - 痛悼 tòngdào 死难 sǐnàn 烈士 lièshì

    - đau đớn tưởng niệm những liệt sĩ đã tử nạn.

  • - 伤亡惨重 shāngwángcǎnzhòng

    - thương vong nặng nề

  • - 伤亡惨重 shāngwángcǎnzhòng

    - thương vong nặng nề.

  • - 剧烈 jùliè de 疼痛 téngtòng

    - đau đớn dữ dội.

  • - 我冻 wǒdòng cǎn le

    - Tôi rét cóng rồi.

  • - 惨不忍睹 cǎnbùrěndǔ

    - vô cùng thê thảm; thê thảm không nỡ nhìn

  • - xiǎo míng 一边 yībiān 兴高采烈 xìnggāocǎiliè de chàng zhe 儿歌 érgē 一边 yībiān 拨弄 bōnòng zhe 手中 shǒuzhōng 爱不释手 àibùshìshǒu de zhú 蜻蜓 qīngtíng

    - Tiểu Minh vui vẻ hát một bài đồng dao trong khi say mê chơi chiếc chong chóng che tre mà cậu không thể bỏ xuống!

  • - 烈属 lièshǔ 优抚金 yōufǔjīn

    - Tiền tuất ưu đãi gia đình liệt sĩ.

  • - 为害 wéihài 惨烈 cǎnliè

    - tai hại ghê gớm

  • - 报复 bàofù 惨烈 cǎnliè

    - trả thù ghê gớm

  • - 惨烈 cǎnliè 牺牲 xīshēng

    - hy sinh vô cùng oanh liệt

  • - 惨烈 cǎnliè de 景象 jǐngxiàng

    - cảnh tượng vô cùng thê thảm

  • - 两个 liǎnggè 选手 xuǎnshǒu 激烈 jīliè 斗争 dòuzhēng

    - Hai vận động viên đang đấu nhau rất kịch liệt.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 惨烈

Hình ảnh minh họa cho từ 惨烈

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 惨烈 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+8 nét)
    • Pinyin: Cǎn
    • Âm hán việt: Thảm
    • Nét bút:丶丶丨フ丶一ノ丶ノノノ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:PIKH (心戈大竹)
    • Bảng mã:U+60E8
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Hoả 火 (+6 nét)
    • Pinyin: Liè
    • Âm hán việt: Liệt
    • Nét bút:一ノフ丶丨丨丶丶丶丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MNF (一弓火)
    • Bảng mã:U+70C8
    • Tần suất sử dụng:Rất cao